acier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acier trong Tiếng pháp.
Từ acier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thép, gươm dao, sắt thép, Thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acier
thépnoun (Alliage de fer et de carbone (1) Je détecte un renforcement en acier et un courant d'air. Phát hiện kết cấu thép được gia cố và luồng không khí chuyển động. |
gươm daonoun (thơ ca) gươm dao) |
sắt thépnoun |
Thépnoun (alliage métallique) Je détecte un renforcement en acier et un courant d'air. Phát hiện kết cấu thép được gia cố và luồng không khí chuyển động. |
Xem thêm ví dụ
Nous avons décidé d'utiliser le contenu recyclé de la fabrication du ciment et de l'acier. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
Ou Willy Boule d'Acier? Hay thằng Milly dại? |
Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales. Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới. |
Le bon acier est toujours utile sur le mur. Bức Tường luôn cần thép tốt. |
Et qui sommes- nous pour dire aussi qu'ils ont tort de les battre avec des câbles d'acier, ou de leur jeter aux visages de l'acide de batteries si elles déclinent le privilège de suffoquer de cette manière? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
9 Et je vis son aépée, et je la tirai de son fourreau ; et sa poignée était d’or pur, et son exécution était extrêmement fine, et je vis que sa lame était de l’acier le plus précieux. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Toute cette grandeur sauvage, les sabots d’acier étincelant, les éruptions poussées des entrailles puissantes de la créature: Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật |
À un autre moment, l’équipe chargée de poser le toit s’est trouvée à court de poutres en acier. Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt. |
Et l'Allemagne a maintenant plus de travailleurs du solaire que l'Amérique n'a d'ouvriers de l'acier. Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ. |
J’ai commencé par apprendre à lire les plans et à faire fonctionner les lourdes machines en acier. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Des boîtes en acier ont été utilisées pour relier les fermes aux piliers et de longues fermes de toit ont aussi été attachées aux piliers, fixées solidement avec de l’acier structuré. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
Je n'ai jamais vu quelqu'un entrer dans un de mes bâtiments, et serrer dans ses bras une colonne d'acier ou de béton; en revanche, je l'ai vraiment vu se produire dans un bâtiment en bois. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
Sidao a rejeté notre trêve par l'acier et le sang. Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu. |
Ainsi, les solutions de chlorure de palladium(II) sont parfois utilisées pour tester la résistance à la corrosion de l'acier inoxydable. Do đó, các dung dịch muối clorua paladi(II) đôi khi được sử dụng để kiểm tra tính chống ăn mòn của thép không gỉ. |
Ta beauté m'a fait efféminé et dans mon tempérament d'acier soften'd Valor. Vẻ đẹp Thy chẳng làm cho tôi ẻo lả và bình tĩnh soften'd thép dũng cảm. |
Comme leurs prédécesseurs, les nomades d'aujourd'hui parcourent les artères d'asphalte et d'acier des États-Unis. Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ. |
Quand je bats l'acier, il chante. Khi tao đập vào thép, nó hát lên. |
Un putain de 38 à canon court, en acier inoxydable. 1 cây nòng cụt.38, thép không rỉ. |
Un autre verre pour les Mains d'Acier? Một ly nữa mời Bàn Tay Sắt nào? |
À son retour, l'Académie Royale suédoise des Sciences lui verse une somme de 50 000 couronnes suédoises pour le financement de la production d'acier en utilisant le procédé Bessemer. Khi trở về, Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao cho ông tổng số 50.000 Krona Thụy Điển để tài trợ cho sản xuất thép bằng cách sử dụng quy trình Bessemer. |
J'étais à peine plus vieux que toi, quand j'ai repris l'aciérie Godfrey. Khi bố đảm nhận Godfrey, bố chỉ hơn con vài tuổi. |
De l'acier Valyrien. Đó là thép Valyrian. |
15 Et j’enseignai à mon peuple à construire des bâtiments et à travailler toutes sortes de bois, et de afer, et de cuivre, et d’airain, et d’acier, et d’or, et d’argent, et de minerais précieux, qui étaient en grande abondance. 15 Rồi tôi dạy cho dân tôi biết cách cất nhà cùng làm mọi việc về gỗ, asắt, đồng, thau, thép, vàng, bạc, và các kim loại quý mà trong xứ có rất nhiều. |
" Pied d'Acier Fulgurant "! Mày là Chân sắt vìđại! |
Ils allaient passer les reste de leur vie, en général, dans ce poumon d'acier, qui respire pour eux. Và thường họ sẽ phải sống nốt cuộc đời còn lại của họ, trong chiếc phổi sắt này, để thở. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.