总部 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 总部 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 总部 trong Tiếng Trung.
Từ 总部 trong Tiếng Trung có nghĩa là trụ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 总部
trụ sởnoun 1831–1838年间,此地为教会总部所在。 Nó là trụ sở của Giáo Hội từ 1831 đến 1838. |
Xem thêm ví dụ
Google 的欧洲总部位于爱尔兰的都柏林市 (Google Ireland Ltd.)。 Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
视讯会议是另一个方式,能帮助我们接触到距离教会总部很远的教会领袖和成员。 Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
斯洛伐克许多大型商业与金融机构的总部也设在布拉迪斯拉发。 Nhiều thể chế kinh tế và kinh doanh của Slovakia có trụ sở ở Bratislava. |
这里是Verdun,一个法国的战场, 就在北约在比利时总部的北边。 Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
曾经在教会总部的经文翻译小组工作的吉姆‧杰威尔,讲述把经文翻译成心灵的语言时,如何让人有回家的感觉: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
宾雪法尼亚州匹兹堡的总部,1889-1909年 Trụ sở trung ương của Hội tại Pittsburgh, Pa., 1889-1909 |
我的女儿丽贝卡·卡雷斯从事全时服务已超过35年,其中有四年在耶和华见证人的布洛克林总部服务。 Con gái tôi, Rebekah Karres, phụng sự hơn 35 năm trong thánh chức trọn thời gian, kể cả bốn năm tại trụ sở trung ương thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn. |
他们当中有许多人正以先驱或海外传道员的身分服务,或在守望台社的世界总部或分社作伯特利之家的成员。 Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
20世纪60年代初,耶和华见证人的总部委派移居美国的阿尔巴尼亚人约翰·马克斯前往地拉那,协助统筹基督徒活动。 Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
在世界各地,有数以万计的青年人正记念他们的造物主,在总部服务的这些青年人只是其中一小部分而已。 Họ chỉ là một phần nhỏ trong số hàng chục ngàn người trẻ đang nhớ đến Đấng Tạo hóa trên khắp thế giới. |
在那段日子,我们的客人也包括纽约布洛克林耶和华见证人总部的家庭成员,例如胡戈·里默尔和他的室友查尔斯·艾歇尔。 Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher. |
结果,教会总部的圣职领袖早已经在禁食祈祷,祈求能找到合适的夫妇在约旦安曼担任该国后期圣徒慈善协会的主管。 Hóa ra, các vị lãnh đạo chức tư tế tại trụ sở Giáo Hội đã nhịn ăn và cầu nguyện để tìm ra đúng cặp vợ chồng để phục vụ với tư cách là giám đốc quốc gia cho Hội Từ Thiện THNS ở Amman, Jordan. |
10 今天,上帝地上组织的中央长老团由来自各地受圣灵膏立的弟兄组成,在耶和华见证人的世界总部工作。 10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
此外,坦佩也是名列“财富500强”的全美航空公司的总部所在地。 Ngoài ra, khu vực Birmingham là nơi có trụ sở của một công ty có tên trong 500 công ty hàng đầu Fortune 500: Regions Financial. |
一个男子在致耶和华见证人总部的信中,写了以上的话。 Đó là lời nhận xét một người đàn ông viết cho trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
耶和华见证人布鲁克林总部收到了数以千计的感谢信。 Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn đã nhận được hàng ngàn lá thư bày tỏ lòng cảm kích. |
立刻 回 你 的 总部 Mọi người về vị trí. |
其中许多是耶和华见证人的全时服事者,包括海外传道员、先驱、周游监督,以及在组织的国际总部和分社办事处服务的人。 Nhiều người trong họ là Nhân-chứng Giê-hô-va phục vụ toàn thời gian, gồm cả các giáo sĩ, người khai thác, giám thị lưu động và những người phụng sự tại các trụ sở quốc tế và cơ sở chi nhánh của tổ chức. |
有三十多年的时间,我在布鲁克林总部的工作是布置客房,以及后来协助布置纽约区大会用的礼堂。 Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận. |
18 一位在守望台社总部服务有数十年之久的弟兄的自白也值得注意。 18 Đáng lưu ý nữa là lời của một anh đã phụng sự mấy chục năm tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh. |
劳埃德去世已差不多两年了,在这两年期间,我时常回首大家共度的宝贵岁月,包括多年在海外传道地区的工作,以及在纽约布洛克林耶和华见证人世界总部的服务。 Trong ngót hai năm trôi qua từ khi anh mất đi, tôi hồi tưởng lại những năm quý báu ở bên nhau—nhiều năm cùng làm giáo sĩ ở hải ngoại, cũng như những năm cùng phụng sự ở trụ sở quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Brooklyn, bang New York. |
希伯来大学 以色列国家植物园 以色列警察全国总部 耶路撒冷英國軍人墳場 尼卡諾洞穴 哈达萨医院 比撒列艺术设计学院 - 艺术和以色列设计的国家科学院 耶路撒冷的美国殖民地坟场 特威奇公墓 Jerusalem Photos Portal - Mount Scopus Đại học Hebrew của Jerusalem Nghĩa trang chiến tranh Anh Jerusalem Ngôi mộ của Nicanor Trung tâm Y tế Hadassah Vườn Thực vật Quốc gia Israel Học viện Nghệ thuật và Thiết kế Bezalel Jerusalem Nghĩa trang Colony Mỹ Bentwich Nghĩa trang Jerusalem Photos Portal - Mount Scopus |
以下列出了总部位于新加坡的知名公司,行业与部门根据行业分类基准(英语:Industry Classification Benchmark)给出。 Dưới đây là danh sách các công ty tiêu biểu ở Việt Nam, được phân loại từ khu vực Industry Classification Benchmark của họ. |
在丹麦要处理的一个棘手难题是,有几个负督导职责的弟兄不肯听从布鲁克林总部的指引。 Một trong những vấn đề cần giải quyết là một vài anh có trách nhiệm đã không chấp nhận sự chỉ dẫn từ trụ sở trung ương ở Brooklyn. |
到2004年6月,我们已经享受了54年幸福的婚姻生活,其中有47年在布鲁克林的总部度过。 Đến tháng 6 năm 2004, chúng tôi đã sống hạnh phúc bên nhau được 54 năm, trong đó, hết 47 năm là tại trụ sở trung ương Brooklyn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 总部 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.