售卖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 售卖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 售卖 trong Tiếng Trung.
Từ 售卖 trong Tiếng Trung có nghĩa là bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 售卖
bánverb 所以从这点看,这东西事实上就像是一个可乐售卖机。 Thiết bị này trông giống 1 máy bán nước tự động. |
Xem thêm ví dụ
耶和华祝福我售卖菲菲[木薯粉]的小生意,使我能够维持生活。 Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày. |
哥林多前书10:25)许多前来出席地峡运动会的人会住在帐棚里;在运动会举行期间,商人会从货摊或棚店售卖货物。( Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó. |
在柜台售卖香烟的人,每天都专注于一件违背基督徒信仰的事。( Suốt thời gian làm việc, hết ngày này sang ngày khác, người đó chỉ tập trung vào một điều đi ngược lại niềm tin đạo Đấng Christ. |
有好几百年的时间,腓尼基人靠着贸易和开拓殖民地,得以继续生产和售卖泰尔紫。 Trong hàng trăm năm, qua việc giao thương và xâm chiếm thuộc địa, dân Phê-ni-xi duy trì được cả thị trường lẫn khả năng sản xuất thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ. |
他们从自己所读的书刊看出,吸烟或售卖香烟都违反了圣经的教训。( Nhờ tự đọc cuốn sách, họ nhận ra rằng việc hút thuốc hoặc bán thuốc lá đều đi ngược lại tinh thần đạo Đấng Christ. |
今天,在似火的热带骄阳下,奥尼扬妈妈要靠售卖冷水度日,凭着微薄的收入过活。 Hai con trai cụ sống ở một nước khác xa xôi. |
约翰售卖面包,大约赚得一美元一天。 可是,政府不许小麦入口以后,他就失去了生计。 Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai. |
我家乡有一个Baskin-Robbins 淇淋店, 店员站在柜台后面,把冰淇淋 从这些差不多20升大的 纸桶里舀出来售卖。 Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
学者亨利·卡德伯里说,这些骸骨显示,“肉类市场很可能出售活的或在那里屠宰的牲畜,也售卖在神庙里屠宰或献过祭的肉”。 Cadbury nói rằng điều này cho thấy “thịt bán tại macellum có thể là con vật còn sống hay đã được mổ cũng như thịt đã được xả ra hoặc được dâng trong đền thờ”. |
有60多年的时间它售卖花种。 Hơn 60 năm qua xí nghiệp này bán hột giống trồng cây. |
获得批准后,博罗在马德里开设了一个书库去售卖这个西班牙语《新约》译本,却因此激化了宗教领袖和政府跟他的矛盾。 Sau đó ông Borrow mở một kho sách tại Madrid để bán quyển Tân Ước này bằng tiếng Tây Ban Nha, một việc làm khiến ông trở thành người đối lập với các nhà lãnh đạo tôn giáo và chính quyền. |
人们会把剩下来的肉,从神庙拿到公共肉类市场售卖。《 Số thịt thừa trong các đền thờ ngoại giáo được đem ra bán ngoài chợ. |
6. 为什么在会众的聚会里,售卖推销商业产品或服务都是不应该的? Chúng ta không bao giờ nên dùng sự quen biết nào qua hội thánh để trục lợi tiền bạc. |
这就是印刷机成功的原因 也是马丁路德 在教堂张贴他的90条论纲的起因 他抱怨天主教会通过 印刷赎罪券并大肆在 欧洲西部的每个市镇乡村疯狂售卖 Đó là lý do tại sao ngành in ấn đã thành công, và đó là lý do tại sao Martin Luther treo 90 cuốn luận án của mình lên cửa: Vì ông cho rằng Giáo hội Công Giáo đã phát cuồng trong việc in ấn và bán các bản ân xá ở các thị trấn, các ngôi làng, các thành phố ở các nước Tây Âu. |
他的情况跟另一名在柜台售卖香烟的工人显然有很大差别! Nhưng thật là một tương phản so với một nhân viên trong cùng một tiệm buôn chuyên môn đứng bán ở quầy bán thuốc lá! |
起初,我用一辆小货车售卖冰淇淋。 Lúc đầu, tôi lái xe đi bán kem. |
为了供给家人的物质需要,我和儿子约翰把一辆福特牌货车改装成冰淇淋车子,在随后五年一直靠售卖冰淇淋过活。 Để chu cấp nhu cầu vật chất, tôi và cháu John đã sửa đổi một xe cam-nhông hiệu Ford thành một xe bán kem. Chúng tôi bán kem năm năm liền. |
["以合理的价格,您可以从传统自动售卖机处 购买一个人类DNA的样本。"] [với công nghệ sinh học, với mức giá hợp lý, quý khách có thể mua mẫu thử của ADN người từ chiếc máy bán hàng tự động tuyền thống."] |
佐伦 将 在 附近 的 一个 马场 售卖 他 的 纯种马 Tôi nghĩ là tôi phải có mặt tại đó. |
在某些地方,有人宣传和售卖教导儿童认识圣经的录音带。 Tại vài nơi, người ta quảng cáo và tung ra thị trường các băng để dạy dỗ con cái. |
9 专业的渔夫售卖渔获为生,但属灵的渔夫却不能这样行。 9 Một người chài lưới chuyên nghiệp bán cá mình bắt được để sinh sống, nhưng một người chài lưới theo nghĩa thiêng liêng không thể làm vậy. |
他就1959年和1996年两次朝圣作个比较说:“1959年,街上人潮汹涌,差不多每个角落都有售卖纪念品的货摊。 “Vào năm 1959 đường phố thì đông nghẹt và những quầy bán đồ kỷ niệm hầu như ở mọi góc đường. |
有一天,教堂的牧师要所有在本地市场工作的教友带某个数额的钱和他们售卖的一些货物给他,然后他会为他们祝福。 Một ngày nọ, ông mục sư nhà thờ yêu cầu tất cả những ai buôn bán ở khu chợ địa phương mang cho ông một khoản tiền cùng với một ít hàng hóa của mình để ông ban phước cho. |
许多印度的妈妈会告诉你 她们从Lifebuoy的肥皂中(联合利华肥皂品牌) 了解了卫生学,和疾病学 像这样的标志性品牌 有责任 把他们售卖的产品做好 正是这样的信任,还有联合利华的规模 使我们和这些妈妈们讨论 用肥皂洗手和卫生。 Nhiều phụ nữ Ấn Độ sẽ nói với bạn rằng Họ đã học về vệ sinh, dịch bệnh từ những bánh xà phòng của hãng Lifebuoy |
此外,对于街上流动小贩售卖的食物,也要提高警觉。 Bạn cũng nên cẩn thận trong việc ăn uống các thực phẩm bán rong ngoài phố. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 售卖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.