znajdować się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ znajdować się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znajdować się trong Tiếng Ba Lan.
Từ znajdować się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nằm, có, là, dậy, nằm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ znajdować się
nằm(lie) |
có
|
là
|
dậy
|
nằm ra(lie) |
Xem thêm ví dụ
6 Niektórzy, choć znajdowali się w tej samej sytuacji, co wspomniani wcześniej niegodziwi królowie, dostrzegali rękę Bożą. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Wyjaśnij, że w czasach Nowego Testamentu miasta Nazaret, Kafarnaum i Kana znajdowały się w tym regionie. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Ci ammoniccy ojcowie znajdowali się w tej samej sytuacji. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
Znajdujemy się niecałą milę ( 1, 6 km ) od największego szpitala w Los Angeles, który nazywa się Cedars- Senai. Chúng tôi chỉ cách bệnh viện lớn nhất Los Angeles chưa đến 1 dặm. bệnh viện tên là Cedars- sinai. |
(Ukończony wykres znajduje się w aneksie na końcu podręcznika). (Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này). |
Sergio znajdował się w Bejrucie w momencie ataku na ambasadę amerykańską, pierwszego terrorystycznego, samobójczego ataku wymierzonego w Stany. Anh đang ở Beirut khi Đại sứ quán Hoa Kỳ hứng chịu vụ tấn công tự sát đầu tiên nhằm chống lại Hoa Kỳ. |
Aby lepiej zrozumieć szlak podróży Lehiego, przejrzyj mapę znajdującą się pod koniec lekcji. Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
To gdzie my znajdujemy się we Wszechświecie teraz było znacznie bliżej tego punktu we Wszechświecie. Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn |
Lecz również chciałem się trzymać setek dziwnych i ponurych reguł, które znajdują się w Biblii. Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh. |
Znajduje się w odległości niecałych 12 lat świetlnych od Słońca, jest jedną z najbliższych gwiazd. Với khoảng cách 12 năm ánh sáng so với Hệ Mặt Trời, nó là một ngôi sao khá gần. |
W równie żałosnym położeniu znajduje się dziś wiele osób porzucających prostą ścieżkę prawdziwego wielbienia. Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch. |
Znajdują się tam nerwy odpowiedzialne za ruch gałek ocznych i główne naczynia, doprowadzające krew do mózgu. Khu vực này chứa nhiều dây thần kinh vận động của mắt và các động mạch chủ của não. |
Grasica znajduje się w tkance tłuszczowej powyżej serca i jest odpowiedzialna za wytwarzanie komórek układu immunologicznego we krwi. Tuyến ức nằm trong mô mỡ phía trên tim, chịu trách nhiệm sản sinh các tế bào miễn dịch trong máu. |
Więcej informacji dotyczących pomocniczego systemu odsłuchowego znajduje się na stronie internetowej mhtech.lds.org. Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org. |
Ul, który tu widzicie znajduje się od wielu lat w Fenway High School. Tổ ong mà bạn thấy đã ở trường cấp 3 Fenway nhiều năm trời. |
W części zagiętej znajduje się cały sprzęt mechaniczny. Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí. |
Ta gromada kulista znajduje się jakieś 17 000 lat świetlnych od Ziemi. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
Zabici znajdujący się u podstawy ołtarza (9-11) Dưới bàn thờ có máu của những người bị giết hại (9-11) |
Jego nazwa pochodzi od góry znajdującej się na granicy prefektur Kanagawa i Shizuoka, znanej także jako góra Kintoki. Tên của nó được đặt theo một ngọn núi giáp ranh giữa hai tỉnh Kanagawa và Shizuoka, vốn còn được gọi là núi Kintoki. |
Jest to najstarszy amerykański film pornograficzny znajdujący się w kolekcji Kinsey Institute. Ông cũng lưu ý rằng "những bộ phim khiêu dâm còn sót lại lâu đời nhất được ghi trong bộ sưu tập Kinseys của Mỹ. |
Opis stanu, w jakim znajdowali się Nefici Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi |
Wiemy jednak także, że Bóg chętnie zapewnia te same błogosławieństwa ludziom znajdującym się w wielu innych okolicznościach19. Nhưng chúng ta cũng biết rằng Thượng Đế nóng lòng ban cùng những phước lành này cho những người trong nhiều tình huống khác.19 |
Znajduje się na nim 10 utworów. Có 10 chiếc được chế tạo. |
Dlaczego w I wieku Izrael znajdował się w tak niekorzystnym położeniu? Đến thế kỷ thứ nhất, tại sao dân Y-sơ-ra-ên ở trong cảnh khổ? |
To piaski smołowe Alberty, tu znajdują się największe rezerwy ropy naftowej świata poza Arabią Saudyjską. Đây là mỏ cát dầu Alberta, nơi trữ lượng dầu lớn nhất trên hành tinh bên ngoài của Ả Rập Saudi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znajdować się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.