napój trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ napój trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napój trong Tiếng Ba Lan.

Từ napój trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồ uống, ly, chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ napój

đồ uống

noun

Udało nam się uciec z tej strasznej sali balowej i znaleźć ciemny kąt i zimny napój.
Chúng tôi phải trốn ra khỏi phòng tìm đồ uống và một góc tối nào đó.

ly

noun

Dobre, zimne piwo masz w swoim uchwycie na napoje.
Một ly bia mát lạnh trên ngăn để ly.

chai

noun

Należy pamiętać, że do obiektów kongresowych nie wolno wnosić dużych lodówek turystycznych, opakowań szklanych ani napojów alkoholowych.
Chúng ta không nên mang chai thủy tinh vào hội trường.

Xem thêm ví dụ

Napisał on: „Dusza szczodra sama zostanie nasycona, a kto obficie poi drugich, sam też zostanie obficie napojony” (Przysłów 11:25).
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
Po napoju miętowym zawsze śpiewam.
Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát.
Tym badaniem chcemy ustalić czy w kwestii wyników i liczby rozwiązanych łamigłówek grupa mająca moc decyzyjną spisze się lepiej. Ponieważ wy macie kontrolę, wy mieliście możliwość dokonania wyboru napoju czy to wy uzyskacie lepsze rezultaty w liczbie rozwiązanych zagadek.
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Upewnili się, że każda młoda kobieta ma wystarczającą ilość napojów i pokarmu, by podtrzymać swą wytrzymałość.
Họ chắc chắn rằng mỗi thiếu nữ có đầy đủ nước và thực phẩm để duy trì sức chịu đựng của em ấy.
Nie przekraczać dwóch puszek napoju dziennie.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Bez względu na to, co postanowisz w sprawie napojów i pokarmów zawierających kofeinę, pamiętaj o radzie Pawła: „Dlatego czy jecie, czy pijecie, czy cokolwiek innego czynicie, wszystko czyńcie ku chwale Bożej” (1 Koryntian 10:31).
Dù quyết định thế nào trong vấn đề này, bạn hãy luôn ghi nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 Cô-rinh-tô 10:31.
133:1-3). Należy pamiętać, że na obiekt nie można wnosić szklanych opakowań ani napojów alkoholowych.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Kapłan i prorok błądzą z powodu odurzającego napoju, wpadają w oszołomienie pod wpływem wina, błąkają się pod wpływem odurzającego napoju; błądzą w swoim widzeniu, zataczają się w swym rozstrzyganiu.
Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!”
Ponadto, balans składników i obecność naturalnych zagęstników, np. gumy ksantanowej, występującej w owocach i napojach mlecznych, oznacza, że dwa różne keczupy mogą zachowywać się inaczej.
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
Ponieważ nie miałem gdzie nocować, często chodziłem do kawiarni, czekałem do wyjścia ostatniego klienta — na ogół po północy — spałem na kanapie i wstawałem wcześnie rano, zanim właściciel rozpoczął sprzedawanie napojów.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Napój, jedzenie?
Đồ uống, thức ăn?
Można je znaleźć w produktach, z którymi mamy częsty kontakt jak zabawki, pojemniki po napojach, kosmetyki i opakowania spożywcze.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Kowboj zapomniał swojego napoju!
( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu.
Każdy, kto chciał się z nią zobaczyć, musiał najpierw wypić napój alkoholowy przyrządzony specjalnie na tę okazję.
Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó.
A może napój gazowany?
Hay lon soda này nhỉ?
Przykładem może być korzystanie z napojów alkoholowych.
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
26 Następnie możecie wydać te pieniądze, na co tylko będziecie chcieli* — na bydło, owce, kozy, wino i inne napoje alkoholowe — na wszystko, czego zapragniecie*. I razem ze swoimi domownikami będziecie jeść tam przed Jehową, swoim Bogiem, i się radować+.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
Czy i my możemy posiąść ten sekretny napój?
Liệu đó..., chúng tôi có thể biết bí quyết thành công này không?
Niekiedy zamiast tradycyjnego napoju własnej produkcji — lub oprócz niego — podaje się piwo i mocniejsze trunki.
Có những lúc người ta uống bia và rượu thay vì—hoặc cộng với—rượu địa phương làm tại nhà.
Wypijając jeden taki napój dziennie, możesz w ciągu roku przytyć około 7 kilogramów.
Nếu uống một lon nước ngọt mỗi ngày, bạn sẽ tăng 6,8kg trong một năm.
• Co pomoże nam przeanalizować swój stosunek do napojów alkoholowych?
• Điều gì sẽ giúp chúng ta xem xét thái độ mình về thức uống có cồn?
A gdy zabrakło wina, zamienił w nie wodę, dostarczając w ten sposób wybornego napoju, który „rozwesela serce śmiertelnika” (Psalm 104:15; Jana 2:1-11).
Khi tiệc cưới hết rượu, ngài biến nước thành rượu ngon, một loại thức uống “khiến hứng chí loài người”.
10 A co powiedzieć o piciu napojów alkoholowych?
10 Còn các thức uống có chất rượu thì sao?
Potępia natomiast nadużywanie napojów alkoholowych oraz hulanki (Łukasza 21:34; Rzymian 13:13).
Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình.
Komórkę i butelkę z napojem.
Có, một điện thoại di động và chai soda.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napój trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.