zinc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zinc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zinc trong Tiếng pháp.

Từ zinc trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẽm, máy bay, quán rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zinc

kẽm

noun (Élément chimique de symbole Zn et de numéro atomique 30 ; élément métallique de couleur blanc faiblement bleuté qui se couvre d'une couche résistant à la corrosion dans l'air humide, et se trouve principalement dans la sphalérite et la smithsonite.)

La terre renferme toujours des réserves d’or, de mercure, de zinc et de pétrole.
Trái đất vẫn còn các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa.

máy bay

noun (thân mật) máy bay)

Y a un zinc que je peux piloter.
Có một chiếc máy bay huấn luyện ngoài kia tôi có thể bay được.

quán rượu

noun (thân mật) quầy rượu; quán rượu)

Xem thêm ví dụ

Passé la nuit sur l'aile du zinc, avec des requins qui me frôlaient les jambes.
Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối.
Les puissantes rafales de vent ont détruit notre maison de roseaux, et les plaques de zinc sur le toit se sont envolées.
Trận gió mạnh thổi tốc mái và làm sập căn nhà tranh của chúng tôi.
On sent toujours ce petit goût de zinc.
Vậy mà vẫn còn cái vị khó chịu của nó.
L’énergie était fournie par 8680 cellules solaires installées sur les deux panneaux, une batterie argent-zinc de 57 kg et de plus petites batteries pour certaines des expériences.
Điện được cung cấp bởi 8680 pin mặt trời trên hai tấm pin, một pin bạc-kẽm 57 kilôgam (126 lb) và pin nhỏ hơn trên một số thí nghiệm.
Si ton père n'est pas dans son zinc dans 20 minutes, je prends quelqu'un d'autre.
Nếu cha cậu không bay trong 20 phút nữa Tôi sẽ gọi người khác. Ê!
Dit simplement, environ la moitié de la population mondiale manque de fer, de zinc, d'iode et de vitamine A.
Một nửa thế giới đang thiếu sắt, kẽm, i- ốt và vitamin A.
2 places dans le premier zinc qui décolle.
Tôi lấy 2 vé cho chuyến bay đầu tiên rời khỏi đây.
Le silicium, l'indium, le zinc et le zirconium permettent la formation d'une phase δ métastable par refroidissement rapide.
Silic, indi, kẽm và zirconi cho phép tạo thành đồng phân δ khi làm lạnh nhanh.
Il faut que ce soit galvanisé ou en zinc.
Nó phải được mạ kẽm hoặc kẽm đặc.
Voici la première batterie - une pile de pièces de monnaie, de zinc et d'argent, séparées par du carton trempé dans de la saumure.
Đây là bộ pin đầu tiên một chồng tiền xu, kẽm và bạc, bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển
Parce qu'en Mine-golie, Les firmes chinoises dirigent et possèdent la plupart des mines -- cuivre, zinc, or -- et ils transportent les ressources au sud et à l'est, vers la Chine.
Bởi vì ở Mine-golia, các công ty Trung Quốc hoạt động và sở hữu hầu hết toàn bộ các mỏ nguyên liệu -- đồng, kẽm, vàng -- và họ vận chuyển những tài nguyên đó xuống phía nam và đông về đại lục Trung Quốc.
Les rayons UV aident notre corps à produire de la vitamine D, qui renforce les os et nous permet d'assimiler des minéraux vitaux, comme le calcium, le fer, le magnésium, le phosphate et le zinc.
Tia UV giúp cơ thể sản xuất vitamin D, một thành phần làm chắc xương và giúp cơ thể hòa tan các khoáng chất thiết yếu, như canxi, sắt, magiê, phốt phát và kẽm.
Pas ce zinc, fillette!
Không phải con tàu này đâu, thưa cô!
L’entreprise Ennead a recouvert le Utah Natural History Museum à Salt Lake City de cuivre et de zinc, des minerais extraits de la région depuis 150 ans qui camouflent le bâtiment dans les collines ocres, permettant au musée d’histoire naturelle de refléter l’histoire naturelle de la région.
Công ty Ennead làm cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Utah ở Salt Lake một chiếc áo bằng đồng, kẽm và các loại quặng đã được khai thác trên 150 năm ở khu vực này, điều đó giúp bảo vệ bảo tàng khỏi ảnh hưởng từ các khu đồi đá đỏ; như vậy, một bảo tàng lịch sử thiên nhiên đã phản ánh đúng lịch sử thiên nhiên của khu vực.
Y a un zinc que je peux piloter.
Có một chiếc máy bay huấn luyện ngoài kia tôi có thể bay được.
Du zinc, pigé.
Kẽm đặc, được thôi.
27 et avec du fer, du cuivre, de l’airain, du zinc et toutes vos choses précieuses de la terre ; et bâtissez une amaison à mon nom pour que le Très-Haut y bhabite.
27 Và với sắt, với đồng, với thau, và với kẽm cùng với tất cả những vật quý giá của các người trên thế gian; và xây cất một angôi nhà cho danh ta, để cho Đấng Tối Cao bngự trong đó.
Pour les mines de métaux, cela peut inclure des métaux indésirables tels que le zinc et d'autres matériaux tels que l'arsenic.
Đối với các mỏ kim loại, điều này có thể bao gồm các kim loại không mong muốn như kẽm và các vật liệu khác như asen.
Parce qu'en Mine- golie, Les firmes chinoises dirigent et possèdent la plupart des mines -- cuivre, zinc, or -- et ils transportent les ressources au sud et à l'est, vers la Chine.
Bởi vì ở Mine- golia, các công ty Trung Quốc hoạt động và sở hữu hầu hết toàn bộ các mỏ nguyên liệu -- đồng, kẽm, vàng -- và họ vận chuyển những tài nguyên đó xuống phía nam và đông về đại lục Trung Quốc.
Suivez le zinc!
Theo chiếc máy bay chết tiệt đó đi!
Le zinc n'a rien?
Con tàu này cũng thế ư?
Ce sont quatre atomes de zinc, bleus, liés avec un atome d'hydrogène blanc.
Đó là 4 nguyên từ kẽm màu xanh liên kết với một nguyên tử hy đrô màu trắng.
Nous volons à travers 2000 treillis d'atomes -- oxygène, hydrogène et zinc.
Chúng ta đang bay qua 2.000 lưới nguyên tử - ôxy, hy đrô và kẽm.
Oxygène, hydrogène et zinc ont leur propre signature.
Ôxy, hy đrô và kẽm có đặc trưng riêng của chúng.
En 1972, par exemple, un groupe d’universitaires et d’hommes d’affaires connu sous le nom de Club de Rome a prédit qu’en 1992 toutes les réserves d’or, de mercure, de zinc et de pétrole du monde seraient épuisées.
Chẳng hạn, hồi năm 1972, một nhóm học giả và thương gia có tên là Câu Lạc Bộ La Mã tiên đoán rằng đến năm 1992, các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa của cả thế giới sẽ cạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zinc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.