自觉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 自觉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自觉 trong Tiếng Trung.

Từ 自觉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ý thức, tỉnh, biết rõ, thấy rõ, biết được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 自觉

ý thức

(aware)

tỉnh

(conscious)

biết rõ

(conscious)

thấy rõ

(conscious)

biết được

(conscious)

Xem thêm ví dụ

无疑,我们大部分人都自觉对聚会十分赏识。
Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp.
很多已婚的人就这样不自觉地落入了这些陷阱。
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
这岂不是可能使他们不必要地自觉不是而失去他们的喜乐吗?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
自觉有属灵需要的人有福了”
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
她回忆当时她的感觉,说:“我经历到一连串的反应——麻木、无法置信、自觉有罪,以及对丈夫和医生感觉愤怒,因为他们未能及早察觉孩子的病情有多严重。”
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
或者,你们能看到神的羔羊吗? 你们以为能在自觉有罪的情况下与他同住吗?
Các người có cho rằng các người sẽ được sống với Ngài trong ý thức tội lỗi của mình chăng?
这时候他仍不自觉,自己在寻父方面所表现的兴奋已对蔼仪造成多大的影响。
Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.
诗篇34:18)玛彩潘的心灵也曾经是伤痛的,但终于看出,有些人也许感到沮丧,有些人自觉无用,但耶和华其实从没有放弃过他们。
(Thi-thiên 34:18) Là một trong những người có “tâm-hồn thống-hối”, cô hiểu rằng Đức Giê-hô-va không bỏ rơi các tôi tớ Ngài, cho dù một số người trong số họ có chán nản hoặc cảm thấy không xứng đáng chăng nữa.
哀恸的人、对正义如饥似渴的人、自觉有属灵需要的人都意识到,跟造物主有良好的关系非常重要。
Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa.
耶稣说,“自觉有属灵需要的人有福了”。(
Chúa Giê-su nói: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
马利亚谦卑自抑,自觉是耶和华卑微的婢女。
Bà khiêm nhường tự xem mình như một tớ gái “hèn-hạ” của Đức Giê-hô-va.
耶稣说:“自觉有灵性需要的人快乐了。”
Chúa Giê-su nói: “Phước cho những người có ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
......罗马帝国这种新发展是自然的,并非刻意促成。 罗马人民在治国方法上做了一次大实验,却几乎毫不自觉。”
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
耶稣说:“自觉有属灵需要的人有福了”。(
Chúa Giê-su nói: “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”.
别忘了,耶稣曾称赞那些“自觉有属灵需要的人”,即渴求真理的人。(
Hãy nhớ, Chúa Giê-su khen những người “biết tâm linh mình nghèo khổ”.
圣经原则:“自觉有属灵需要的人有福了”。( 马太福音5:3)
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: ‘Những người nghe và giữ lời Đức Chúa Trời thì có phước’.—LU-CA 11:28.
自觉有属灵需要的人有福了”。——马太福音5:3
“Hạnh phúc thay những ai nhận biết mình cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 5:3.
自觉有属灵需要的人:希腊语“自觉......的人”一词的字面意思是“贫困的人(乞丐,穷乏的人)”,这里指强烈地意识到自己有属灵需要的人。
những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình: Cụm từ trong tiếng Hy Lạp được dịch là “những người ý thức” có nghĩa đen là “những người nghèo (túng thiếu; cơ cực; ăn mày)”. Trong văn cảnh ở đây, cụm từ này được dùng để nói đến những người có nhu cầu và ý thức mãnh liệt về nhu cầu của mình.
以西结书9:4)他们都“自觉有灵性需要”。(
(Ê-xê-chi-ên 9:4) Họ là những người “ý thức đến nhu cầu thiêng liêng”.
太5:3——人如果意识到自己有属灵需要,就有福了(英《新世》精读本注释,太 5:3:“有福”、“自觉有属灵需要的人”)
Mat 5:3—Hạnh phúc đến từ việc ý thức về nhu cầu tâm linh của mình (thông tin học hỏi “Hạnh phúc”, “những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình” nơi Mat 5:3, nwtsty)
彼得前书3:15)另外,我们也该“只说有益而无可指责的话。 这样,反对的人既然无从说我们做什么卑劣的事,就自觉羞愧”。( 提多书2:8)
(1 Phi-e-rơ 3:15) Ngoài ra, chúng ta nên “nói-năng phải lời, không chỗ trách được, đặng kẻ nghịch hổ-thẹn, không [thể] nói xấu chúng ta điều chi”.—Tít 2:8.
我还能不自觉地自动书写,传达无形灵魂的信息。
Tôi cũng được ban cho khả năng thần giao cách cảm để rồi viết xuống và truyền tin từ cõi siêu linh.
如今,我已年届65。 我回顾过去耶和华的组织在南非的杰出增长,自觉的确有理由因为自己有特权跟这个组织一起成长而感到荣幸。
Hiện tại tôi được 65 tuổi, nhìn lại sự gia tăng tuyệt diệu của tổ chức Đức Giê-hô-va tại vùng nam Phi Châu, tôi rất quí trọng đặc ân được tiến tới cùng với tổ chức này.
彼得劝勉说:“你们要良心无愧;这样,你们在什么事上被人抨击,就能在什么事上,叫嘲讽你们在基督里有良善行为的人自觉羞耻。”(
Chúng ta nên kiên quyết giữ lương tâm tốt về hạnh kiểm và thánh chức của mình.
苟合行淫有很多恶果,包括自觉污秽羞耻、感到罪咎、引起嫉妒、生下私生子、染上性病等。 上帝通过圣经提醒我们,淫乱的人“是得罪自己的身体”。(
Một số hậu quả có thể là cảm giác bị mất phẩm giá, mặc cảm tội lỗi, ghen tuông, có thai và bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自觉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.