莊嚴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 莊嚴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 莊嚴 trong Tiếng Trung.

Từ 莊嚴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là oai nghiêm, oai vệ, trang nghiêm, bệ vệ, trịnh trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 莊嚴

oai nghiêm

(stately)

oai vệ

(stately)

trang nghiêm

(dignified)

bệ vệ

(stately)

trịnh trọng

(stately)

Xem thêm ví dụ

所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的尊和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.
在個別的重等級中,系統會依據受影響商品的數量來為問題進行排序。
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
問題 比 那 重 得 多
Oliver, vấn đề nghiêm trọng hơn vậy nhiều.
對 他 來 說 這 小村 一直 太小 了
Ngôi làng này luôn luôn quá nhỏ cho cậu ấy.
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
你 為 什么 回來? 囚區 的 犯人 已經 被 戒
Kuame, sao anh lại quay lại?
這是 你 要 做出 的 非常 重 的 指控
Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy.
重的衝突在1994年喀布爾發生,約一萬人在教派衝突中被殺。
Những trận đánh đẫm máu nhất trong cuộc nội chiến diễn ra năm 1994, khi hơn 10.000 người bị giết hại tại Kabul.
:可是,这跟上帝的王国和1914年有什么关系呢?
Giang: Ồ, tôi hiểu rồi.
创世记8:21;罗马书5:12)由于有犯罪的倾向,甚至使徒保罗也不得不严严地管束自己,不让自己受肉体的欲望所支配。——哥林多前书9:27;罗马书7:21-23。
Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23).
LTTE的回應是攻擊僧伽羅跟穆斯林的村並屠殺平民。
LTTE phản ứng bằng cách tấn công Sinhalese và các làng Hồi giáo và tàn sát dân thường.
由于这个缘故,我们不难理解为什么使徒保罗严严警告公元1世纪的基督徒,要他们提防“哲学和空虚骗人的话”,因为“这样的事所根据的是人的传统,是世界的基本事物,而不是基督”。——歌罗西书2:8。
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
發現違規網站時,我們會 a) 發出警告訊息,要求您修正網站,或 b) 如果違規情節重,將立即停止在您的網站上放送廣告。
Khi gặp một trang web vi phạm, chúng tôi sẽ a) gửi tin nhắn cảnh báo yêu cầu bạn sửa trang web hoặc b) ngay lập tức vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đối với trang web nếu vi phạm nghiêm trọng.
它被擊中了3枚炸彈,但均未造成重的傷害,艦上的高射炮也擊落4架轟炸機。
Nó bị đánh trúng ba quả bom, nhưng không gây thiệt hại đáng kể nào, và hỏa lực pháo phòng không đã bắn rơi bốn máy bay tấn công.
我们不会有双重标准:对朋友宽,对别人。 此外,我们也不会用逢迎人的手段来结交朋友。
Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta.
此外,要严严地控制自己的目光、思想、感觉和行为。(
Và sau đó, phải biết tự chủ một cách nghiêm khắc về mắt, tư tưởng, cảm xúc, và hành vi.
请注意,我们的政策会继续适用,而且在某些情况下比 TCF v2.0 的限制更
Xin lưu ý rằng các chính sách của chúng tôi sẽ tiếp tục áp dụng và có tính nghiêm ngặt cao hơn so với TCF phiên bản 2.0 trong một số trường hợp.
如果一位服事仆人在主持传道前的聚会时所作的安排苛到不合理的程度,甚至自行定下规条,就可能造成难题了。——哥林多前书4:21;9:18;哥林多后书10:8;13:10;帖撒罗尼迦前书2:6,7。
Nhiều vấn đề có thể xảy ra nếu anh tôi tớ thánh chức trông nom buổi họp để đi rao giảng đòi hỏi quá đáng trong sự xếp đặt, ngay cả tự đặt ra luật lệ nữa (I Cô-rinh-tô 4:21; 9:18; II Cô-rinh-tô 10:8; 13:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, 7).
有些研究發現聯邦或州立最低薪資對就業沒有傷害,有些發現微小傷害,但沒有研究發現重的傷害。
Vài nghiên cứu cũng chỉ ra việc này không gây hại tới thị trường lao động với mức lương tối thiểu liên bang hoặc bang, những nghiên cứu khác tìm thấy một điểm vài điểm nhỏ, nhưng nhìn chung không có tác động xấu nào đáng kể."
輪狀病毒疫苗在開發中國家預防了15%到34%的重腹瀉;在已開發國家避免了37%到96%的重腹瀉。
Vắc-xin phòng ngừa 15–34% tiêu chảy nặng ở các nước đang phát triển và 37–96% tiêu chảy nặng ở các nước phát triển.
除了《社群規範》的警告系統之外,只要是對 YouTube 社群造成重大危害的重或惡劣行為,全體創作者都應留意相關的潛在後果。
Ngoài hệ thống cảnh cáo các vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, tất cả người sáng tạo cần phải nhận thức được những hậu quả tiềm tàng nếu họ thực hiện bất kỳ hành vi nghiêm trọng nào gây tổn hại đáng kể cho cộng đồng YouTube.
1933年,纳粹出台一项苛的动物保护法律,对医学研究产生了一定的影响。
Vào năm 1933, những người Quốc xã ban hành một đạo luật bảo vệ động vật khắt khe, nó có tác động đến việc phân loại những loài được phép nghiên cứu y tế.
這是新機場的首宗重意外。
Đây là vụ tai nạn nghiêm trọng đầu tiên và duy nhất của loại máy bay này.
从1653年到19世纪,芽还是一个荒凉的地方,有许多野生动物(例如虎)。
Từ năm 1653 đến giữa thế kỷ XIX, Nha Trang vẫn là một vùng đất còn hoang vu và nhiều thú dữ thuộc Hà Bạc, huyện Vĩnh Xương, phủ Diên Khánh.
本條規定通常除了被用於禁止酷刑之外,亦被用於禁止重的警察暴力情形以及極為差勁的拘留環境。
Quy định này thường được áp dụng - ngoài việc tra tấn – cho các trường hợp bạo lực nghiêm trọng của cảnh sát và các điều kiện tồi tệ ở nơi giam giữ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 莊嚴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.