專注 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 專注 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 專注 trong Tiếng Trung.

Từ 專注 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nồng độ, cô đặc, đậm đặc, tập trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 專注

nồng độ

cô đặc

(concentrated)

đậm đặc

(concentrated)

tập trung

(concentrated)

Xem thêm ví dụ

保罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
本場現場直播將於 2019 年 4 月 5 日上午 11 點 (太平洋時區) 開始,請點此冊。
Bạn có thể đăng ký tại đây để tham gia buổi phát trực tiếp vào lúc 11:00 trưa (giờ Thái Bình Dương) ngày 5 tháng 4 năm 2019.
如果您的所在地區支援商家冊,您可以透過 Play 管理中心以多種貨幣販售應用程式。
Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console.
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
根據預設,月結單所列的是商家冊地址。
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
欢迎 你 留下来 , 我 预备 女人
Ta chuẩn bị cho các cô gái.
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
在2011年底印度資訊科技產業共雇用了兩百八十萬位家,產值高達一千億美金,約佔印度國民生產總值7.5%,貢獻了26%的印度商品外銷金額。
Đến cuối năm 2011, ngành công nghiệp công nghệ thông tin của Ấn Độ tạo việc làm cho 2,8 triệu chuyên viên, tạo ra doanh thu gần 100 tỷ đô la Mỹ, tức bằng 7,5% GDP của Ấn Độ và đóng góp 26% kim ngạch xuất khẩu của Ấn Độ.
為了維持 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設屬的帳戶。
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
但使用這些特別符號和有術語是有其原因的:數學需要比日常用語更多的精確性。
Có lý do tại sao cần có ký hiệu đặc biệt và vốn từ vựng chuyên ngành: toán học cần sự chính xác hơn lời nói thường ngày.
英國民謠歌手阿爾·史都華(英语:Al Stewart)在他的2005年輯《A Beach Full of Shells》裡的歌曲「利爾先生」(Mr. Lear)中提及了福斯。
Foss được nhắc đến trong bài hát "Mr Lear" của ca sĩ nhạc dân gian người Anh Al Stewart trong album năm 2005 A Beach Full of Shells. ^ a ă â Stein, Sadie (ngày 29 tháng 10 năm 2012).
寇爾專注在他的人文科學和考古學課程上,迪倫則專注在電子遊戲設計上。
Cole chú tâm tới mảng nhân văn và khảo cổ học trong khi đó Dylan lại học mảng thiết kế game.
他們的第一張輯是《Origin》,於2000年發布,大多數的人對此並不知曉。
Cd thử nghiệm đầu tiên của nhóm, Origin (năm 2000), không được biết đến nhiều.
如果您是透過公司、學校或其他團體的用帳戶使用 Gmail 服務,就可以對您網域中的其他使用者進行授權,讓他們存取及管理您的聯絡人資訊。
Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn.
MIT金融家羅耀宗說:「一些學術研究猜測......技術分析是一個從市場價格中擷取出有用資訊的有效方法。
Trong cùng bài báo đó Tiến sĩ Lo đã viết rằng "một số nghiên cứu học thuật cho thấy rằng ... phân tích kỹ thuật cũng có thể là một phương tiện hiệu quả để trích xuất thông tin hữu ích từ giá cả thị trường."
这种做法是与基督徒应当跟从的一条圣经原则一致的:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。
Điều này phù hợp với một nguyên tắc của Kinh-thánh mà tín đồ đấng Christ được dặn phải theo: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải [so sánh với] kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
「社交類賭場遊戲」是指無法贏取任何有價物品 (例如獎金或獎品) 的模擬賭博遊戲 (包括但不限於撲克牌、吃角子老虎、賓果、彩券、運動投、競賽投,以及其他紙牌遊戲和賭場遊戲)。
"Trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội" được định nghĩa là trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy đánh bạc, trò chơi cờ bạc, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc chạy đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội giành phần thưởng có bất kỳ giá trị nào (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
1908年在克里特岛上 (:位于地中海 为希腊第一大岛) 考古学家发现了一个粘土做的盘子
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
輯《黑暗行軍》(The Black Parade)分別於2006年10月23日和24日在英國及美國發行。
Album "The Black Parade" được phát hành vào ngày 23 tháng 10 năm 2006 tại Vương Quốc Anh và ngày 24 tháng 10 tại Mĩ.
《4MINUTE WORLD》是韓國的女子團體4MINUTE的第五張迷你輯。
4Minute World là EP thứ năm của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc 4Minute.
在2007年11月,這項案宣布,他們已經完成了HTML5媒體特色的支援,允許頁面中以原生的方式嵌入影片,並且可以被script所控制。
Vào tháng 11 năm 2007, dự án thông báo rằng đã hoàn thành hỗ trợ cho các phương tiện chức năng của HTML 5, cho phép các đoạn video nhúng được dựng hình và điều khiển trong WebKit.
如果您的应用并非为儿童而设计,但您的商品详情包含可能会吸引儿童的营销元素(如图片资源)中包含幼儿动画或儿童角色),请选择会。
Nếu ứng dụng của bạn không được thiết kế cho trẻ em nhưng danh sách của bạn chứa các nội dung tiếp thị có thể thu hút nhóm đối tượng này (như ảnh động phù hợp với trẻ hoặc hình ảnh về nhân vật nhỏ tuổi trong nội dung đồ họa), hãy chọn Có.
2005年,Akon擔任Young Jeezy首張輯Let's Get It: Thug Motivation 101中的客串後更具名氣,當中客串的歌曲《Soul Survivor》更位列Billboard Hot 100的首五位。
Vào năm 2005, Akon nổi tiếng hơn nữa sau khi hát chung trong album đầu tay của Young Jeezy, Let's Get It: Thug Motivation 101, trong bài hát "Soul Survivor" trở thành bản hit đứng ở top 5 trong bảng xếp hạng Billboard Hot 100.
REACH (化學品冊、評估、許可和限制法案,編號 1907/2006) 是歐盟針對安全生產及使用化學物品所設立的規範。
REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là quy định của Liên minh châu Âu về sản xuất và sử dụng hóa chất an toàn.
然而在這天以前,俄羅斯皇帝的權利是制而且無限的。
Trước ngày này, luật cơ bản của Nga mô tả quyền lực của Hoàng đế là "độc đoán và không giới hạn".

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 專注 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.