主张 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 主张 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主张 trong Tiếng Trung.

Từ 主张 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuyên bố, sự bày tỏ, nói, khẳng định, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 主张

tuyên bố

(say)

sự bày tỏ

(statement)

nói

(say)

khẳng định

(avouch)

quả quyết

(protest)

Xem thêm ví dụ

据萨金特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永火的威胁对人所生的影响。
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
诗篇91:1,2;121:5)只要他们撇弃不洁的主张和源于巴比伦的习俗,受耶和华的审判所炼净,并且努力保持圣洁,他们就能享有安全,仿佛住在“棚子”里,受上帝保护。 这是何等美好的前景!
(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.
这样,他所管辖的普鲁士公国(当时波兰王国的附庸)成为欧洲首个正式采纳马丁·路德主张的地区。
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
我父亲先前曾经主领该单位许多年。 他强烈主张这项工作应当交由承包商来做,不应交给业余人士。
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
首先是主张:为什么人们认为信任感在降低呢?
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
爸爸仁慈地运用经文清楚指出,教会主张人有个不死的灵魂,认为上帝要人的灵魂在地狱里永远受苦,都是不符合圣经的。
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
可是,教皇本尼狄克十二世却驳斥前任教皇的主张
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.
创世记并没有主张宇宙是在不很久以前,一段短时期内被创造出来的
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
法国人还在那年6月起草了一份影响深远的建议;他们主张召开一次议会年度会议解决所有争端,以及一个“国际军队”执行其决定。
Người Pháp cũng soạn thảo một đề xuất có ảnh hưởng sâu rộng hơn nhiều trong tháng 6 năm đó, họ chủ trương tiến hành các cuộc họp thường niên của một hội chính vụ nhằm giải quyết toàn bộ các tranh chấp, cũng như một "quân đội quốc tế" nhằm thi hành các quyết định của hội chính vụ.
既然电视一年之内在黄金时间播映了超过9000次苟且性关系的场面,你认为电视正在鼓吹什么主张?
Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình?
按照当时犹太教士的主张,丈夫为了鸡毛蒜皮的事,比方妻子做坏了一盘菜,或者跟陌生男子聊天,就可以把她休了。
Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân?
假基督教采纳了灵魂不灭的主张之后,神学家就曲解关于人蒙天召的经文,说成是所有好人都会上天堂。
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng.
造成这种混淆的原因主要是,天主教的辩论家蓄意将韦尔多派的主张与清洁派(阿尔比派)的道理混为一谈。
Người ta thường lẫn lộn hai nhóm này vì những nhà luận chiến Công giáo cố tình cho rằng việc rao giảng của nhóm Waldenses cũng là sự dạy dỗ của nhóm Albigenses tức Cathari.
经过两个月激烈的宗教辩论之后,这个信奉异教的政客介入纷争,表态支持那些主张耶稣是上帝的人。
Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời.
例如,不久之前许多专家主张离婚是摆脱痛苦婚姻的迅速方法。
Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
《时代》杂志虽然说进化论有“充分证据”支持,却承认这个学说是个复杂的问题,“而且百孔千疮,甚至企图填补漏洞的许多主张也互有抵触。”
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
提摩太后书3:16)现在让我们考虑一下,圣经对命运这个问题有什么主张
Vậy chúng ta hãy xem Kinh-thánh nói gì về vấn đề này.
越南政府在线上和线下极力打压和平言论,只会令批评者更加坚决主张其言论自由的基本人权。”
“Các nỗ lực của chính quyền nhằm đàn áp việc bày tỏ chính kiến ôn hòa trên mạng và trên đường phố sẽ chỉ khiến các nhà phê bình càng kiên quyết hơn trong cuộc đấu tranh đòi quyền tự do ngôn luận cơ bản của họ.”
这样的主张令人想起圣经所预告的事:“时候将到,必有人容不下健全的教义,反而随从私欲,跟从更多导师,要听顺耳的话。”( 提摩太后书4:3)
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
为方便我们快速调查您的投诉,建议您通过网络表单提交主张,而不要通过传真或邮寄信件方式提交。
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
古代犬儒学派——由来和主张
Những người đa nghi thời xưa —Nguồn gốc và niềm tin
哥林多前书7:35,《新世》)父母最好教导儿女认识圣经对独身一事的主张和这样行在事奉耶和华方面所提供的益处。
Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
提摩太前书4:1)不错,有害的主张真的对基督徒构成威胁。
(1 Ti-mô-thê 4:1) Đúng vậy, những ý kiến tai hại tạo ra mối đe dọa nghiêm trọng.
因此异教哲学家和鼓吹犹太教的人的主张对这样的人具有若干吸引力。
Do đó những sự dạy dỗ của các triết gia ngoại đạo và những thầy thông giáo Do-thái giáo còn có vẻ hấp dẫn đối với những tín đồ này.
6 丹顿进一步说:“无论我们观察什么地方,深入到什么层面,我们都发现一种绝对出类拔萃的精巧和优美,这大大削弱了认为万物出于偶然的主张
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主张 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.