逐渐增加 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 逐渐增加 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 逐渐增加 trong Tiếng Trung.

Từ 逐渐增加 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nồng độ, gia tăng, mức tăng, dựng nên, gây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 逐渐增加

nồng độ

gia tăng

mức tăng

dựng nên

(to build up)

gây dựng

(to build up)

Xem thêm ví dụ

这就是为什么当食物一成不变的时候 多巴胺的分泌就会逐渐趋于平稳。
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例數超過20萬,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。
Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày.
1957年,王国传道员增加至75人的高峰。
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
同時其Linux業務的收入不斷增加,成長不夠快以容納NetWare損失的收入。
Trong khi doanh thu từ hoạt động kinh doanh Linux của họ tiếp tục tăng, thì sự tăng trưởng không đủ nhanh để bù đắp cho sự sụt giảm doanh thu của NetWare.
我们失去了所有的作物,一年间没有一个孩子增加体重。
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
我的信赖开始增加,恐惧日益减少。
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
他的兒子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結果。
Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng.
在过去几年中,冰箱已平均增大 1 立方尺, 增加的大小为一个冰箱的 标准尺寸。
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
单细胞生物具有受体,它们已经进化到能够对外部危险作出反应,同时还有自我保护的反应机制,以增加在面对化学和物理形式的攻击或危险时存活的可能性。
Các sinh vật vô tuyến có các thụ thể đã tiến hóa để phản ứng với các nguy hiểm bên ngoài, cùng với các cơ chế phản ứng tự bảo vệ được thực hiện để đảm bảo sự sống khi đối mặt với các dạng tấn công hoặc nguy hiểm.
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối.
接着,他们会按部就班地增加聚会的数目,直至每周举行五个聚会为止。
Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần.
全球有高达111万零251人参与辅助或正规先驱的工作,比1996年度增加了百分之34.2!
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
彼得后书3:13;马太福音6:10)在王国的指挥之下,地球会逐渐成为乐园。
Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng.
随着进一步的形态学工作和20世纪末DNA分析的巨大进步,它们的分类逐渐变得明朗:细尾鹩莺科是从澳大拉西亚巨大的鸦科辐射中出现的诸科之一。
Với các nghiên cứu hình thái học tiếp theo và những bước tiến lớn trong phân tích ADN cuối thế kỷ 20 thì vị trí của chúng đã trở nên rõ ràng: Maluridae là một trong nhiều họ phát sinh ra từ phân tỏa lớn chim dạng quạ tại Australasia.
问题可以帮助儿童专心听,并增加对福音原则的了解(见《儿童歌本》,第145页)。
Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm.
中国移民的增加,使香港成为漫画潜在的主要市场,特别是伴随着婴儿潮一代的孩子。
Sự gia tăng người nhập cư Trung Quốc đã biến Hồng Kông thành thị trường mạn họa chính, đặc biệt là với thế hệ baby boom của trẻ em.
在耶稣受难纪念聚会前后的月份增加传道活动,你会得着什么福分?
Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
2 随着传道员数目不断增加,许多会众现已频常地做自己的地区。
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
请注意,不可跳过视频广告不会增加观看次数。
Lưu ý rằng quảng cáo video không thể bỏ qua không làm tăng số lượt xem.
在这里您可以添加额外的文档搜索路径。 要增加一个路径, 请点击 添加... 按钮并选择要搜索的附加文档所在的文件夹。 您可以按 删除 按钮来删除文件夹 。
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
相反,他们根据已有的充分证据对他怀具信心;随着他们的了解逐渐加深,奥秘便消除了。
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
但随着时光流逝 最令人惊异的事逐渐发生
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
靠前投放广告的目标会增加 25%,而均匀投放广告的目标只增加 5%。
Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%.
在接受活组织检查后, 而活组织检查会增加患癌症风险, 以及经历被癌症夺去姐姐的痛苦之后, 她终于做出了艰难的决定, 为避免乳腺癌而做了乳房切除术。
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
女子却没有回答。 可是,先驱不厌其烦,再三造访。 后来,女子的态度逐渐软化,友善多了。
Mới đầu bà không trả lời, nhưng sau vài lần nữa, bà tỏ vẻ thân thiện hơn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 逐渐增加 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.