主機殼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 主機殼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主機殼 trong Tiếng Trung.
Từ 主機殼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nội các, 內閣, hộp, chính phủ, tủ hồ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 主機殼
nội các(cabinet) |
內閣(cabinet) |
hộp(cabinet) |
chính phủ(cabinet) |
tủ hồ sơ(cabinet) |
Xem thêm ví dụ
科威特國際機場位於科威特城大都市區南郊。 Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait. |
16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
請先設定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图与耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造主,自然理当居于至高的地位。 Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
一个年轻的耶和华见证人说:“我知道会众里有些年轻人跟不信主的人谈恋爱。 Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地万物的创造主吗? Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。 Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản. |
我们会设法把失物归还原主。 Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
午覺 睡錯 地方 就 有 五成 機會 被 吃掉 Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。( Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
那時候 就是 你們 的 機會 Hãy đưa nó lại cho tôi. |
什麼樣 的 機關 ? Bẫy kiểu gì? |
7我这么做是为了一个a睿智的目的,因为依照那在我里面的主的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
耶稣说:“不是每一个对我说‘主啊,主啊’的人,都可以进天上的王国,惟独遵行我天父旨意的人,才可以进去。 Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。 Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
罗马书5:12)除了带来死亡,罪还损害了我们跟创造主的关系,也对我们的身体、思想和情绪造成不良的影响,于是人类的情况就像那所失修的房子一样,百孔千疮。 Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
5 关于受难纪念,我们读到保罗“从主领受”的方式。 5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm. |
每个 人 都 是 王国 之主 每个 人 都 是 王国 之主 Rồi ai ai cũng sẽ là vua! |
直喊,“我要信天主。 Cô cho biết, "Tôi theo đạo thiên chúa. |
6而且他翻译了那本a书,即我命令他的那b部分,像你们的主和你们的神活着一样,那是真实的。 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
注意:在 Pixel 手機上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。 Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
打开 YouTube Go 应用时,您会进入主屏幕。 Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. |
8 人如果不理会创造主,对他的伟大旨意一无所知,一旦年老“衰败的日子”来到,他们就处境堪怜了,也许甚至会大感苦恼。 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。 Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主機殼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.