衷心感谢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 衷心感谢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 衷心感谢 trong Tiếng Trung.

Từ 衷心感谢 trong Tiếng Trung có nghĩa là cám ơn rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 衷心感谢

cám ơn rất nhiều

Phrase

Xem thêm ví dụ

衷心地说:“我愿意。”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
衷心同意箴言的话:“耶和华所赐的福使人富足,并不加上愁烦。”——箴言10:22,《新译》。
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
这样,我们就能像诗篇一位执笔者那样衷心地说:“上帝确实垂听了我,他留心听我祷告的声音。”( 诗篇10:17;66:19)
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
另 一件 事 感谢 你 帮忙 了
Cái ơn ngươi đã giúp ta trong chuyện đó.
确实,我曾见过一款厕纸 “感谢”牌的厕纸
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
保罗说:“我们每逢为你们祷告[‘常为你们祷告’,英语版脚注],都感谢我们主耶稣基督的父亲上帝。”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
13 约珥书1:14指出,他们惟一的希望在于衷心悔改,“向耶和华哀求”。
13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”.
「法利赛人站着,自言自语地祷告说:『神啊,我感谢你,我不像别人勒索、不义、奸淫,也不像这个税吏。
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
13 “我们耶和华见证人,聚集在‘上帝的生命之道’大会里,衷心同意上帝的道路是最佳的生活方式。
13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất.
感谢各位的聆听。
Cám ơn các bạn đã lắng nghe.
真的 吗 太 感谢
Thật sao?
非常感谢(掌声) 谢谢。谢谢。谢谢。谢谢。
(Tiếng vỗ tay) Cảm ơn.
罗伯特,非常感谢你。
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
感谢 你 邀请 我们 一同 进餐
Bà thật tử tế khi mời chúng tôi dùng bữa tối.
你无疑衷心感激耶和华帮助你明白真理。
Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật.
鼓掌) 感谢哈维·梅森。(
(Tiếng vỗ tay) Harvey Mason.
我很感谢今晚跟各位一起参与这场充满崇拜、省思和奉献的大会。
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
玛拉基书1章至少提出六个要点,帮助我们用感谢的话尊耶和华为大,赢得他的悦纳,得享永生:(1)耶和华爱他的子民。(
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
上帝 啊... 感谢您 让 我们 逃过一劫
Lạy Chúa chúng con cám ơn người vì đã bảo vệ chúng con.
衷心热爱真理,
Hết tâm này nguyện hiến dâng ngài
7.( 甲)为什么我们应该常常在祷告里感谢上帝?(
7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện?
她忠信地持守圣约,并不断寻求。 有时候,她很感谢能靠着别人的信心而受到巩固。
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
我爱天父,感谢祂提供圣灵的恩赐,并且透过这恩赐来启示祂的旨意,给我们支持。
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
亚伦并没有衷心赞同偶像崇拜。
A-rôn không nhiệt thành tán đồng việc thờ hình tượng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 衷心感谢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.