質押 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 質押 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 質押 trong Tiếng Trung.
Từ 質押 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảo đảm bằng vật cầm cố, thế chấp, cầm cố, söï theá nôï, caàm coá, văn tự thế chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 質押
bảo đảm bằng vật cầm cố(mortgage) |
thế chấp(mortgage) |
cầm cố(mortgage) |
söï theá nôï, caàm coá(mortgage) |
văn tự thế chấp(mortgage) |
Xem thêm ví dụ
這會使得黑洞淨損失一些質能。 Cũng có thể xếp hố đen vào một dạng vật chất tối. |
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。 Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
这个年轻寡妇的景况总算好起来了吗? 不久之前,她决定跟随同是寡妇的婆婆拿俄米,从摩押回到伯利恒。 Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không? |
除了提供更優質的瀏覽體驗之外,這項功能也能協助觀眾找出感興趣的內容,藉此吸引他們觀看影片。 Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem. |
(笑聲) 你從一本紙質書開始,然後掃描佢。 (Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó. |
举个例子,这里红色的区域 据我们目前所知,是大约 4600年前密西西比河流过 并且沉积物质的地方。 Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
创世记12:1-3;17:4-8;18:10-14)四个世纪之后,摩西终于把亚伯拉罕的后代——当时已成为一个大国——聚集在摩押平原上。 他提醒以色列人,上帝的应许已经实现了。 (Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa. |
香菸中有許多化學物質 會觸發人體 DNA 產生危險的病變,形成癌症。 Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
為了維持 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。 Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads. |
太陽每年損失的質量只有10−14太陽質量,或是在它的一生中損失大約總質量的0.01%。 Mặt Trời mất khoảng 10−14 khối lượng Mặt Trời hàng năm, hay khoảng 0,01% tổng khối lượng của nó trong toàn bộ thời gian sống của nó. |
天王星(距離太陽19.2AU),質量是地球的14倍,是最輕的外行星。 Sao Thiên Vương (khoảng cách đến Mặt Trời 19,6 AU), khối lượng bằng 14 lần khối lượng Trái Đất, là hành tinh bên ngoài nhẹ nhất. |
在亚洲和印度的大多数房屋里 都能找到一件棉质外衣。 Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
廉价的印染与质料 似乎是刻意的貌不惊人 在晚上才会穿轻质棉 Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ |
以色列早前发生了一场饥荒,拿俄米和家人不得不从伯利恒迁到摩押去,那时她有丈夫和两个儿子,可说是“满满地”出去。 Khi gia đình bà rời Bết-lê-hem đến xứ Mô-áp để lánh nạn đói, Na-ô-mi được “đầy-dẫy” theo nghĩa là chồng và hai con trai bà vẫn còn sống. |
恆星在主序帶上所經歷的時間取決於它的燃料量和消耗燃料的速率,換言之就是開始的光度和質量。 Khoảng thời gian một sao ở trong giai đoạn của dải chính phụ thuộc chủ yếu vào lượng nhiên liệu nó đã sử dụng và tốc độ đốt cháy nhiên liệu đó, và khối lượng và độ sáng ban đầu của ngôi sao. |
6 在挪亚的日子,洪水还没有发生的时候,滥用男女特质的情况已经昭然可见。 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
歐內斯特·勞倫斯和埃德溫·麥克米倫在用氘子轟擊原子核的時候發現,結果與佐治·伽莫夫所預測的有較好的吻合,但當能量和原子和質量都提升的時候,結果便開始偏離理論預測。 Khi Ernest Lawrence và Edwin McMillan bắn phá hạt nhân với deuteron họ tìm thấy kết quả gần phù hợp với tiên đoán của George Gamow, nhưng khi thử với năng lượng cao hơn và các hạt nhân nặng hơn, kết quả không còn tương thích. |
此外,也可以執行關鍵字診斷,查看關鍵字的品質分數。 Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa. |
在城市,農工們體驗到了他們在鄉下從未見過的物質生活。 Sống ở thành phố, người lao động tiếp cận nhiều của cải vật chất mà họ chưa bao giờ thấy trong khi ở làng. |
超導體和鐵磁性物質的B場與H場之間的關係更加複雜。 Tuy nhiên, các chất siêu dẫn và nam châm sắt từ có liên hệ giữa B và H phức tạp hơn. |
仔細 盤問 每個 人質 Hành quyết giả. |
约翰福音14:9)耶稣既然完完全全地反映出耶和华的本质,他的言行就是体现上帝各种特质的最好实例。 (Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động. |
「店名」提供琳瑯滿目的優質女鞋,價格實惠。 Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 質押 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.