执行 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 执行 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 执行 trong Tiếng Trung.
Từ 执行 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thực hiện, làm, thi hành, sự thực hiện, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 执行
thực hiện(take) |
làm(do) |
thi hành(implement) |
sự thực hiện(execution) |
hoàn thành(do) |
Xem thêm ví dụ
首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加帐号恢复选项、设置两步验证增强帐号安全性以及检查帐号权限等操作。 Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
在第二行中,标志了循环的开始, 这里将重复执行一系列的步骤, 所以在我们的例子中我们所说的步骤 是数房间中的人数。 Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
” Modesto Bee支持39号提案,他们写道“39号提案告诉我们民主应该如何执行。 Tờ Modesto Bee ủng hộ Dự Luật 39, ghi, "Dự Luật 39 thể hiện một cách trực tiếp những gì Đảng Dân Chủ nên làm." |
要查看交易记录,请执行以下操作: Để xem lịch sử giao dịch: |
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。( Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
有一次,他行事大大不敬,结果患上可怕的皮肤病,再无法全力执行君王的职务。( 历代志下26:16-21) Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
您可能没有执行该操作所需要的权限 。 Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
由于这缘故,上帝执行了他预先宣告的判决。 Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇增,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。 Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953. |
举例说,十诫里的第十条诫命禁止人贪心,这就是人为权威无法强制执行的。 Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
正如收成后树上还有剩余的果子,耶和华执行判决时也会有人生还 Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
如果您想要在终端(如 Konsole) 中执行选中的电子邮件客户程序, 则应该选中此选项 。 Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
要进行电子银行转帐付款,请执行以下操作: Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
他们勇敢地执行传道的任务,帮助许多人获致敬虔的平安。 Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
要下载电子帐单和贷记通知单,请先按上述步骤找到帐单编号,然后执行以下操作: Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên. |
使徒行传2:16-21;约珥书2:28-32)耶和华在公元70年应验了他的话语,使罗马大军对悍然弃绝他爱子的犹太国族执行他的判决。——但以理书9:24-27;约翰福音19:15。 Chính vào năm 70 CN, Đức Giê-hô-va làm ứng nghiệm Lời ngài bằng cách khiến quân đội La Mã đoán phạt dân tộc đã chối bỏ Con ngài (Đa-ni-ên 9:24-27; Giăng 19:15). |
要将某网页上展示的广告标记为已审核,请执行以下操作: Để đánh dấu một trang quảng cáo là đã được xem xét: |
要从最近没有使用过的照片、视频和应用列表中选择,请执行以下操作: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
找不到可执行程序 “ % # ” 。 Không thể tìm được tập tin thực hiện được « % # » |
这部录像带是特别为了帮助我们执行使人作基督门徒的工作而摄制的,至今已有35种语言的版本。 Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
您可能没有足够权限来执行所请求的对该资源的操作 。 Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
创世记1:28;2:8,9,15)他们的后代也会执行这件工作。 (Sáng-thế Ký 1:28, 2:8, 9, 15) Con cháu của họ sẽ tham gia vào công việc này. |
要更新工作区,请执行以下操作: Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau: |
6.( 甲)今日谁带头执行传道工作? 谁加入了他们的行列?( 6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ? |
法国人还在那年6月起草了一份影响深远的建议;他们主张召开一次议会年度会议解决所有争端,以及一个“国际军队”执行其决定。 Người Pháp cũng soạn thảo một đề xuất có ảnh hưởng sâu rộng hơn nhiều trong tháng 6 năm đó, họ chủ trương tiến hành các cuộc họp thường niên của một hội chính vụ nhằm giải quyết toàn bộ các tranh chấp, cũng như một "quân đội quốc tế" nhằm thi hành các quyết định của hội chính vụ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 执行 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.