之前 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 之前 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 之前 trong Tiếng Trung.

Từ 之前 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trước, đằng trước, trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 之前

trước

adverb

我回答您之前要好好考虑一下。
Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh.

đằng trước

adverb

处于交通堵塞地点之前的用户!
mà ở đằng trước đoạn tắc!

trước khi

noun

我回答您之前要好好考虑一下。
Tôi sẽ suy nghĩ kỹ trước khi trả lời anh.

Xem thêm ví dụ

此外,关于耶路撒冷遭受毁灭的预言清楚显示,耶和华能够在新事还没有发生之前,就让他的子民听见。( 以赛亚书42:9)
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
在洪水之前,许多人都活到几百岁。
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
6.( 甲)犹大被掳之前的道德情况如何?(
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
在 那 之前 Kai 来 管理.
Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách.
很 久 之前 我 就 該 離開 了
Tôi nên từ bỏ từ lâu.
好消息是,有些事正在改变 其中最重要的是我们可以利用那些 之前只能被医疗体系内行使用的方法 来了解我们自己
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
就像之前的每一个星期天 我们开始向对方读出这一个个秘密。”
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
我第一次遇到耶和华见证人,是在跟妻子分开之前
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
我問 你 你 之前 有 沒 有 寫 過歌 ?
Anh đã từng viết nhạc chứ?
你 一定 在 我 能 显身 之前 就 记得 我
Anh phải nhớ tôi trước khi tôi có thể xuất hiện với anh.
之前已经知道她中过风, 大概10年以前, 所以她的生命大部分时间都是在床上度过的。
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
耶稣基督在天上是智慧的化身,他降世为人之前曾说:“[我]所爱的离不开世间的人。”(
Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”.
毛在五个月之前 去世了, 但他的遗产和教训继续存在。
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
22因为看啊,他有邪恶的a同党,又有随身的侍卫;他毁弃在他之前的正义统治者所立的法律,把神的诫命放在脚下践踏;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
在你进行下一场紧张的评估之前 拿出二分钟,尝试做这个,电梯里 浴室间,房门关起在你的桌子前面
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
之前 他 一定 會到
Trước lúc đó hắn nhất định sẽ tới
这时是一年之中的雨季,所以仅在几分钟之前,河水还是满溢的。
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
这个年轻寡妇的景况总算好起来了吗? 不久之前,她决定跟随同是寡妇的婆婆拿俄米,从摩押回到伯利恒。
Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không?
8世纪中叶,地中海周边出现了新的贸易方式:法兰克人和阿拉伯人之间的贸易取代了之前的罗马经济。
Đến giữa thế kỉ 8, các tuyến đường giao thương mới nổi lên ở Địa Trung Hải; thương mại giữa người Frank và người Ả Rập thay thế cho các tuyến đường hàng hải của Roma trước kia.
馬上就要滿月了,屆時就會有人 變身狼人把你撕成碎片, 除非你在這之前就把他們治癒。
Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước.
在魯霍拉·穆薩維·霍梅尼奪權之前,伊朗政府訂購了4架747-100用作空中加油機,用來支援F-4幽靈戰鬥機。
Trước cuộc cách mạng của Ruhollah Khomeini, Iran đã mua 4 máy bay 747-100 để chuyển đổi thành máy bay chở dầu tiếp nhiên liệu trên không nhằm hỗ trợ cho phi đội F-4 Phantom.
乙)在1914年之前,世界领袖们提出与圣经预言刚相反的什么预测?
b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914?
18 在此之前,摩西上了西奈山领取上帝所赐的律法,其间以色列人崇拜金牛犊像,耽于吃喝玩乐。
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
未来也蕴藏在风的气息里, 告知狗狗即将靠近的人事物,在它们还未看到之前
Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 之前 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.