知名度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 知名度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 知名度 trong Tiếng Trung.
Từ 知名度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Danh tiếng, chụp mặt nghiêng, tiếng, danh vọng, danh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 知名度
Danh tiếng(reputation) |
chụp mặt nghiêng(profile) |
tiếng(reputation) |
danh vọng(reputation) |
danh giá(reputation) |
Xem thêm ví dụ
或者认为可以利用知名度来推广好消息吗? Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không? |
音乐人:在 YouTube 上提升知名度、培养粉丝群,了解获利功能和版权的运作机制,并让自己的音乐和事业不断成熟、发展。 Đối với Nghệ sĩ âm nhạc: Xây dựng tên tuổi và lực lượng người hâm mộ của bạn trên YouTube, hiểu rõ cách hoạt động của tính năng kiếm tiền, các chính sách về bản quyền, đồng thời biết cách phát triển âm nhạc và sự nghiệp của bạn. |
一个人在特定时期内 所拥有的知名度 应当大致为他成名前与成名后知名度的平均值 这么想是有道理的 Chẳng hạn như một dự đoán hợp lý rằng danh tiếng trong một khoảng thời gian nhất định sẽ bằng trung bình của danh tiếng trước và sau đó chia ra. |
「串場廣告」這種短片可以傳遞令人印象深刻的簡短宣傳訊息,協助您接觸更多客戶並提高品牌知名度。 Quảng cáo đệm là các video ngắn cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng hơn và nâng cao nhận thức về thương hiệu bằng cách sử dụng các thông điệp ngắn, dễ nhớ. |
透過預先登記,您的應用程式和遊戲可在 Google Play 上發佈前,預先在所選國家/地區引發使用者躍躍欲試的好奇心和建立知名度。 Với tính năng đăng ký trước, bạn có thể tạo ra sự hào hứng và nâng cao độ nhận biết về ứng dụng/trò chơi của mình ở các quốc gia mà bạn chọn trước khi phát hành trên Google Play. |
準備好進一步提升您的線上知名度了嗎? Sẵn sàng đưa sự hiện diện trực tuyến của bạn lên cấp cao hơn? |
西班牙设计师胡安·杜约斯说:“时装表演的目的,不在销售展出的时装,而在提高设计师和品牌的知名度。 Nhà thiết kế Tây Ban Nha Juan Duyos nói: “Những mẫu đắt tiền, kỳ quặc mà bạn thấy không thật sự được tạo ra cho công chúng. |
如果您的主要廣告目標是打響品牌知名度,請使用「主動參與」指標群組。 Sử dụng nhóm chỉ số Tương tác nếu mục tiêu quảng cáo chính của bạn là tạo nhận thức về thương hiệu. |
他 在 全州 都 有 知名度 竞选 组织 也 已经 到位 Ủy ban quốc gia Đảng Cộng hòa. Anh ta có độ phủ sóng khắp cả nước và bộ máy tranh cử đã sẵn sàng... |
串場廣告這種短片廣告格式則能呈現令人記憶深刻的精簡宣傳訊息,大規模接觸客戶並提高品牌的知名度。 Quảng cáo đệm là định dạng quảng cáo video ngắn, được thiết kế để cho phép bạn tiếp cận khách hàng trên quy mô rộng và nâng cao nhận thức về thương hiệu của bạn bằng cách sử dụng thông điệp ngắn gọn, dễ nhớ. |
如果您目前是放送 TrueView 影片廣告來觸及理想目標對象並提高知名度,不妨考慮使用互動功能來進一步增加目標對象的參與度。 Nếu đang chạy quảng cáo video TrueView để tiếp cận đối tượng lý tưởng và tăng cường mức độ nhận thức về thương hiệu, thì bạn có thể dùng các tính năng tương tác để tương tác nhiều hơn với đối tượng của mình. |
我的新学校现在也加入进来,并帮助我 提高知名度并筹集更多资金。 Ngôi trường mới của tôi hiện đang bắt đầu giúp đỡ bằng cách quyên góp và nâng cao nhận thức. |
同时,歌曲《Breathe Me》出现在美国HBO电视台剧集《六英尺下》,出乎意料地对Sia在美国的知名度产生了较大帮助。 Trong khoảng thời gian đó, "Breathe Me" được chọn sẽ xuất hiện trong cảnh cuối cùng của series phim truyền hình của HBO Six Feet Under, góp phần làm cho danh tiếng của Sia tăng cao thêm tại Mỹ. |
她的相貌和她对cosplay的兴趣使得她在日本的粉丝里知名度大大提高,并成为了萌偶像。 Ngoại hình và sở thích cosplay của cô đã tạo nên sự nổi tiếng với các fan Nhật Bản trên con đường trở thành một thần tượng moe. |
最好的街舞者的知名度高走, 能交到最好的女友 Người nhảy hay nhất có thể đi ngẩng cao đầu, cặp một nhỏ xinh nhất. |
將客戶的 Google 我的商家帳戶連結至 Google Ads,提升客戶的在地知名度。 Liên kết tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi với Google Ads để tăng sự hiện diện tại địa phương cho khách hàng đại lý của bạn. |
TrueView 廣告主要用來宣傳品牌和打響知名度,這種廣告格式的收費事件會在使用者滿足下列任一條件時發生: Quảng cáo TrueView được thiết kế chủ yếu cho xây dựng thương hiệu và nhận thức. |
因为几年以来人们对中场休息的兴趣锐减,国家橄榄球联盟(NFL)决定寻求大牌明星来吸引观众并提高收视率,杰克逊因为他的知名度和吸引力而入选。 Do sự suy giảm tỉ suất người xem trong giờ nghỉ giải lao những năm trước, NFL quyết định tìm kiếm một tên tuổi lớn để thu hút khán giả và Jackson đã được lựa chọn bởi danh tiếng và tầm ảnh hưởng của mình. |
你们刚刚也看到了我的一些作品 但《狮子王》的知名度高一些 Bạn đã thấy nhiều ví dụ của công việc của tôi ở trên, nhưng đó là những ví dụ mà mọi người biết. |
我们把观察到的知名度进行对比 Rồi chúng ta so sánh nó với mức độ nổi tiếng chúng ta quan sát được. |
让公益组织通过 Google 搜索投放实物捐助型广告,从而在全球范围内提升知名度。 Nhận tín dụng quảng cáo dành cho tổ chức phi lợi nhuận của bạn thông qua Google Tìm kiếm và nâng cao nhận thức trên toàn thế giới. |
品牌塑造广告和信息类广告包括以酒精饮料为宣传重点或旨在提升酒精饮料知名度的宣传活动,但此类广告并不宣传酒精饮料的在线销售渠道。 Quảng cáo xây dựng thương hiệu và cung cấp thông tin bao gồm quảng cáo tập trung vào thức uống có cồn hoặc tuyên truyền nhận thức về thức uống có cồn, nhưng không bán thức uống có cồn trực tuyến. |
• 德尔图良是谁? 什么使他享有知名度? • Tertullian là ai, và ông nổi tiếng về gì? |
当您希望提高新产品、新服务或发布活动的知名度或在短时间内覆盖大量受众群体时(例如,开展销售活动),请使用此广告格式。 Hãy sử dụng định dạng này khi bạn muốn nâng cao mức độ nhận biết về việc cung cấp hoặc ra mắt một sản phẩm mới hoặc tiếp cận đối tượng ở quy mô lớn trong một khoảng thời gian ngắn (ví dụ: sự kiện bán hàng). |
她凭藉该知名度获得了不同的称号,例如「生活传播之星」、「新社交媒体之星」,又或者是网络上最有名的生活传播人之一。 Cô nhận được sự chú ý lớn và từng được mô tả là một "ngôi sao lifecast", một "ngôi sao truyền thông mới", hay một trong những lifecaster nổi tiếng nhất trên Web. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 知名度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.