直径 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 直径 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 直径 trong Tiếng Trung.

Từ 直径 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đường kính, Đường kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 直径

đường kính

辐条长度的变化改变了辐条轮的直径大小,以此实现左右转弯。
Nó ảnh hưởng đến đường kính rồi rẽ sang trái, sang phải.

Đường kính

月球的直径是地球的四分之一多一点。
Đường kính mặt trăng hơn một phần tư trái đất.

Xem thêm ví dụ

十个人体细胞 刚好能排满一根头发直径的长度
Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người.
地球的直径 比金星长约400千米,但是在实质上二者还是一致的。
Đường kính của trái đất dài hơn khoảng 400 km, nhưng chúng gần như bằng nhau.
小行星3784(3784 Chopin)是位于小行星带主带中的一颗直径约为28.53km(±4.4km)的小行星。
3784 Chopin là một tiểu hành tinh vành đai chính có đường kính 28,53 +/- 4.4 km.
月球的直径是地球的四分之一多一点。
Đường kính mặt trăng hơn một phần tư trái đất.
这个星系的直径是大约50,000光年,有银河系的大小的30%。
Thiên hà có đường kính khoảng 50.000 năm ánh sáng, bằng xấp xỉ 30% kích thước của Ngân Hà.
直径有500千米。
Đường kính của nó vào khoảng 500 km
其月面座标为北纬6.8°、东经68.4°,最大直径243公里。
Tọa độ Mặt Trăng của biển này là 6,8° vĩ bắc, 68,4° kinh đông, và có một đường kính tối đa là 243 km.
被击中的地面,升起一圈高达数公里高的液体状态的山,在地球表面形成一个直径达150公里的碗状巨坑,把地心暴露出来。
Mặt đất bằng phẳng chung quanh địa điểm đụng đó nhô lên một vòng đá lỏng cao như núi vài kilômét, phơi bày lòng Trái Đất qua một miệng hố có đường kính 150 kilômét...
阿波罗计划使用的是三级的土星5号火箭(高111米,直径为10米),制造厂是波音(第一级)、北美航空工业公司(引擎和第二级)和道格拉斯飞机公司(第三级)。
Chương trình Apollo có một tên lửa phóng mới— tên lửa 3 tầng Saturn V (cao 111 m và với đường kính 10 m), đóng bởi Boeing (tầng thứ nhất), North American Aviation (động cơ và tầng thứ hai) và Douglas Aircraft (tầng thứ ba).
如果所处位置纬度高于7°,那么太阳将在天空中以直径接近15度的圆形轨迹移动,并且永远都不会出现日落。
Tại những vĩ độ lớn hơn 7°, Mặt Trời sẽ đi theo một đường tròn với đường kính 15 độ trên bầu trời, và không bao giờ lặn.
小静脉的直径从8至100微米不等。
Khoảng 8 đến 100 micron đường kính, các tiểu tĩnh mạch hợp lại thành tĩnh mạch đem máu trở về tim.
储粮室的直径可达12厘米,高度最多可能有1厘米。
Các buồng này có lẽ có đường kính đến 12cm và cao 1cm.
投石手会在兜里放一块圆形或光滑的石头,石头的直径约为5至8厘米(2-3英寸),重约250克(9盎司)。
Người ném đá sẽ đặt vào túi này một cục đá tròn hoặc nhẵn có đường kính từ 5 đến 7,5cm và có thể nặng tới 250g.
之后美国纽约议会 在青年鹰学院 制造了一个直径8.5米的钢铁版本。 青年鹰学院是一所 为非裔和拉丁裔学生服务的学校。 这两类人是受历史影响最大的,
Sau đó, chúng tôi nhận được đơn đặt hàng của thành phố New York làm một bản bằng thép cao 28 ft (8,5m) một kết cấu bền vững lâu dài tại Học viện Eagle cho Young Men, ngôi trường dành cho sinh viên gốc Phi và Mỹ Latinh, hai nhóm bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi lịch sử này.
上述大学就这个发现作了一份报告,指出那些蜂巢“用陶土造成,没经过烧制。 蜂巢是圆柱型的,大约80厘米[30英寸]高,直径约40厘米[15英寸]。
Một báo cáo của trường đại học trên cho biết mỗi tổ ong “có hình trụ, làm từ đất sét... dài khoảng 80cm và có đường kính 40cm...
阿里斯塔克斯指出,月球和太阳有几乎相同的视角,因此他们的直径与他们到地球的距离是成正比的。
Aristarchus chỉ ra rằng kích thước góc biểu kiến của Mặt Trời và Mặt Trăng gần như bằng nhau và vì thế các đường kính thật sự của chúng phải tỷ lệ thuận với khoảng cách tới Trái Đất.
你知道银河系的直径长达10万光年,但据估计,这只是太空中亿万个星系的其中一个而已。
Khi đọc những dữ kiện về vũ trụ, bạn có thể biết rằng dải Ngân Hà, với đường kính khoảng 100.000 năm ánh sáng, chỉ là một trong hàng tỉ thiên hà trong không gian.
的确,这些血管直径超过2.5厘米,由坚韧和富弹性的细胞组织造成,令血管更富伸缩性和更坚固。
Quả thật những mạch máu này có đường kính hơn 2,5 centimét và được củng cố thêm bằng mô dai co dãn, khiến chúng dẻo và chắc.
马可福音4:30-32,《现译》)但耶稣很可能是指幽芥而言,它的种子直径只有大约1至1.6毫米。
Có lẽ Giê-su muốn nói đến hột giống của loại cải đen (Brassica nigra hay Sinapis nigra), hột này có đường kính chỉ khoảng từ 1 đến 1,6 ly.
小行星153 (153 Hilda)是一颗位于小行星带外侧的大型小行星,直径约为170千米。
153 Hilda là một tiểu hành tinh rộng 170 km ở phần bên ngoài của vành đai chính.
这个面是可能是一个直径约150千米的撞击坑,在梅西尔德星(小行星253)也可以看到类似结构。
Mặt này có lẽ là một hố kích thước toàn bộ 150-km giống như người ta thấy ở tiểu hành tinh 253 Mathilde.
目前,研究员已知道彗星的核心是固体,直径一般从1到20公里不等。
Ngày nay các nhà nghiên cứu biết rằng sao chổi có một nhân rắn đặc, thường là từ 1 đến 20 kilômét bề ngang.
出席大会的代表也听到,在这些乳剂中,PFC粒子的体积“非常微小,......约为红细胞的直径的四十分之一。
Cả hội nghị cũng được nghe rằng kích cỡ của các hạt PFC trong các nhũ tương như thế “rất nhỏ..., nhỏ hơn đường kính của một RBC [hồng huyết cầu] khoảng 40 lần.
这个设计需要同步轨道, 高于地面26000英里, 和直径100米的镜片。
Thiết kế này được dùng để thăm dò vật thể quay quanh Trái Đất, cao 25,000 dặm ống kính rộng 100 mét.
那个大卵石直径大约10米。
Tảng đá khoảng 10m.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 直径 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.