制度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 制度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 制度 trong Tiếng Trung.
Từ 制度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiết chế xã hội, hệ thống, 系統. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 制度
thiết chế xã hộinoun |
hệ thốngnoun “民主是个坏制度,但其他制度更坏”。 là một hệ thống kinh khủng nhưng nó vẫn tốt hơn các hệ thống khác. |
系統noun |
Xem thêm ví dụ
事实上,这个模式意味着, 对新势力的挑战在于: 在未制度化的前提下, 如何发挥制度的优势? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
马太福音24:37-39)类似地,使徒彼得写道:“当时的世界被大洪水淹没,就毁灭了。” 他也指出,“不敬神的人受审判遭毁灭的日子,”必定会临到现今这个事物制度之上。——彼得后书3:5-7。 Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
这些宗教罪行的确令人发指,无疑是“这个事物制度的神”在背后促成的,结果引起了有些人所谓的“邪教恐惧症”。 “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
因此,做丈夫的务要沉思婚姻制度的起源,谨记婚姻是我们仁爱的上帝耶和华所构思和创立的。 Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân. |
阿摩司书3:2)听到这句话,我们都应当自省一下:今天,耶和华也拯救我们脱离“埃及”,即现今这个邪恶的制度,让我们不再被这个制度奴役。 (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
他的确能够这样做,因为正如耶稣指出,魔鬼是“统治全世界的王”,使徒保罗也说魔鬼是“现行制度的神”。——约翰福音14:30;哥林多后书4:4;以弗所书6:12。 Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12. |
马太福音13:22)在现行制度里,我们安于做寄居的人,就不致跌进这个陷阱。 Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
我们必须心中有数,知道成为基督徒就会遭受试炼。 但我们也知道基督徒会得蒙赐福,从罪和死的奴役中拯救出来,这比现今这个制度的任何事物更宝贵。 Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
人类脱离上帝,独立自主,在社会、经济、政治和宗教方面设立了各种彼此冲突的制度,结果“这人管辖那人,令人受害”。——传道书8:9。 Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
既然目前是现行制度的尾声,我们更加要勤力工作! Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
和罗宾一样的病人都去这些诊所, 去这些药房, 得到的那些个人关注, 教育和服务, 这些事情应该成为现存医疗制度的警钟。 Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
有意思的是 你可以看出 等级制度有点摇摇欲坠了 未来是属于扁平合作式结构的 也就是说人们更愿意相信他们自己, 而非企业或是政府. Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ. |
提摩太后书3:1,13)我们不会灰心绝望,因为我们知道自己所受的压力,正好表明撒但制度的终结近了。 (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
这些基督徒即使受浸多年,在这个事物制度里,也许终其余生都要跟自己的肉体欲望对抗,以免再过不道德的生活。 Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
这项分别无疑是由于希伯来人采用较为简单的字母书写制度所促成的。 Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
罗马书13:12,14)借着紧紧跟从耶稣基督的脚踪,我们表明自己对生活在什么时候保持警觉。 我们在灵性上保持警觉,当这邪恶事物制度的末日临到时,我们就可以获得上帝的保护。——彼得前书2:21。 Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
到了16,17世纪,旧制度开始摇摇欲坠。 Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay. |
圣经的预言已一一应验,表明自1914年以来,我们就生活在这个制度的末期。 Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt. |
“什么时候会有这些事? 你的临在和事物制度的末期会有什么标记呢?”——马太福音24:3,《新世》。 “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
战队和队员如TDA维护他们自己的官方规则和制度,并且能够在“banlists”中踢出玩家。 Những hội chơi game như là TDA thì tự mình đặt ra và duy trì các nguyên tắc và luật lệ của riêng mình, và một người chơi có thể bị từ chối không cho chơi khi ở trong một danh sách đen (banlist). |
耶和华上帝创立了婚姻制度,让一男一女共同生活,长相厮守。 ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ. |
15 启示录清楚表明,耶和华定意要终止目前这个邪恶的制度。 15 Như Khải-huyền cho thấy khá rõ, Đức Giê-hô-va có ý định kết liễu hệ thống gian ác hiện tại. |
弘扬了人们对于非白人英国人的 态度转变 却也表达了对学校制度的不满 现有的制度并不看重集体认同 不像西德尼·波蒂埃那样悉心教导 Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
18 当时保罗属于犹太的宗教制度。 这个制度拒绝接受耶稣基督,因此它本身亦被上帝所唾弃。( 18 Thuở ấy, Phao-lô hãy còn là người theo hệ thống tôn giáo của người Do-thái, một tôn giáo đã phủ nhận Giê-su Christ, và vì lẽ đó đã bị Đức Chúa Trời từ bỏ (Công-vụ các Sứ-đồ 2:36, 40; Châm-ngôn 14:12). |
但是他借门徒所提出的问题在答案中包括一些具有普世规模的事件;这些事件并非由最后一代有机会在圣殿中敬拜的犹太人所目击而是更重要地由一些生活在现今这个事物制度终结时期的人所目击。 Song ngài còn lợi dụng cơ-hội để nói đến những hiện-tượng khác lớn hơn sẽ xảy ra trên khắp thế-giới; những hiện-tượng đó sẽ không được chứng kiến bởi thế-hệ chót của những người Do-thái thờ phượng tại đền thờ (ở Giê-ru-sa-lem), nhưng quan trọng hơn, sẽ được chứng kiến bởi những người sẽ sống sót qua khỏi sự hủy diệt của thế-gian ác hiện nay. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 制度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.