指导 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 指导 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 指导 trong Tiếng Trung.

Từ 指导 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hướng dẫn, quản lý, lái, lãnh đạo, giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 指导

hướng dẫn

(direct)

quản lý

(management)

lái

(helm)

lãnh đạo

(lead)

giám sát

(supervise)

Xem thêm ví dụ

这份清单旨在为您与任何候选流量提供商之间的讨论提供指导,但其中并未囊括所有问题:
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
这套律则指导犹太人在没有圣殿的情况下,继续天天过圣洁的生活。
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
时刻留心上帝的指导”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
我们的家教很严格,可是由于爸爸忠心地事奉耶和华,接受他的指导并不困难。
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
他们需要专业知识和导师指导 带领他们发展和启动他们的商业
Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh.
要是我们心高气傲,就可能觉得自己不需要别人的指导
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
目前有几种疗法,但不管采用哪种疗法,都须有专科医生指导
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ.
亚伯特指导着,”把它推上去“
Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên."
按照自定义广告系列一文中的指导原则,李明向广告网络提供了使用所需的来源、媒介、广告系列和关键字值标记过的网址,如下所示:
Thực hiện theo các hướng dẫn trong bài viết Chiến dịch tùy chỉnh, Bob cung cấp các URL được gắn thẻ cho mạng quảng cáo có các giá trị Nguồn, Phương tiện, Chiến dịch và Từ khóa anh muốn, như được trình bày trong ví dụ bên dưới:
你本着爱心给予孩子指导,他们就会更乐于听从。
Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương.
杂志不时刊载文章,指导我们怎样应付沮丧的情绪。
có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng.
由若干长老构成的治理机构从耶路撒冷写信给各群会众,提出所需的训示和指导
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
与此同时,上帝也通过圣经及普世忠心敬拜者所构成的弟兄团体,向人提供属灵的指导和实用的智慧。
Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới.
百基拉和亚居拉考虑到亚波罗需要指导,“就联络他,更正确地向他阐明上帝的道路”。
Bê-rít-sin và A-qui-la “đem người về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”.
如果你有儿女或圣经学生是未受浸的传道员,要指导他们每个月都填交传道报告。
Nếu bạn có con hoặc người học Kinh Thánh là người công bố chưa báp têm, hãy tập cho họ báo cáo rao giảng mỗi tháng.
不过我没有放弃棒球,我在离家不远的一个业余球队担任教练,指导球员参加比赛。
Sau khi hồi phục, tôi không chơi trong đội chuyên nghiệp nữa.
1925年在安德烈·图波列夫的指导下,他撰写了题为Chasseur Single-engined aircraft of 300 cv的毕业论文,並於同年毕业。
Vào năm 1925 ông hoàn thành luận án có tên Chasseur Single-engined aircraft of 300 cv dưới sự hướng dẫn của Andrei Tupolev.
许多时,声称圣经自相矛盾的人并没有亲自作过一番彻底的查考;反之,他们仅是接受一些不愿相信圣经、或不肯接受圣经指导的人向他们灌输的见解而已。
Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt.
正如一位权威人士说,初学者若乐于聆听较有经验的人的指导,“很快便会成为一个专家”。
Theo lời một người có thẩm quyền thì nếu một người mới tập làm vườn sẵn sàng nghe lời những người có nhiều kinh nghiệm hơn, thì “người học làm vườn có thể trở thành một người chuyên nghiệp một cách nhanh chóng”.
训练班监督可以视乎个别学生的需要, 在聚会后或是别的时候私下指导学生, 再给他一些有益的建议。
Tùy theo nhu cầu của mỗi học viên, có thể cho thêm lời khuyên xây dựng và nên nói riêng sau buổi họp hoặc vào một dịp khác.
以弗所书4:8,11,12)我们聚集起来崇拜的时候,多么高兴有这些“作为恩赐”的人——受委任的长老——指导我们留意耶和华的话!
(Ê-phê-sô 4:8, 11, 12) Chúng ta thật biết ơn “các món quà dưới hình thức người” này—các trưởng lão được bổ nhiệm—vì họ hướng sự chú ý của chúng ta đến những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va khi nhóm lại để thờ phượng Ngài!
有几个步骤 可以指导我们走出迷雾
Chúng ta cần thực hiện vài bước để kéo mình ra khỏi mớ hỗn độn này.
惊人,因为我们关心 手持设备的电话 比关心道德理论更多 我们应该用这些理论来指导我们的决定
Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định.
的确,适当的指导是需要的。
Thật vậy, không thể thiếu sự hướng dẫn đúng đắn.
在复兴的以色列,耶和华祝福他的子民,通过祭司团给予他们圣经指导。(
Trong nước Y-sơ-ra-ên được phục hưng, Đức Giê-hô-va ban phước cho dân Ngài bằng cách dùng các thầy tế lễ dạy dỗ họ về Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 指导 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.