爭議 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 爭議 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 爭議 trong Tiếng Trung.
Từ 爭議 trong Tiếng Trung có nghĩa là tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 爭議
tranh cãinoun 同性 戀 的 權利 在 國內 許多州 仍 充滿 爭議 Quyền của người đồng tính là vấn đề gây tranh cãi ở nhiều nơi trên khắp cả nước. |
Xem thêm ví dụ
如果您位於上述國家/地區,建議您參閱收取單一歐元支付區款項的指示。 Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
启示录12:12)撒但利用余下不多的时间,跟基督的受膏门徒争战。( (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。 Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
少來 了 , 夥計們 你們 清楚 我們 的 協議 Thôi nào anh bạn, anh biết thỏa thuận mà. |
蘇聯紅軍援助了在貝爾格勒與其他地區進行的解放運動,但是在戰爭結束後就撤軍了。 Hồng quân giúp giải phóng Belgrade và một số lãnh thổ khác, nhưng đã rút lui sau khi chiến tranh chấm dứt. |
我 帶 你 來 到 議會 圖書館 Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia. |
會議達成一項具有法律約束力的協議,對象包含所有國家,2015年起進行籌備、預計2020年生效。 Hội nghị đồng ý một thỏa thuận ràng buộc pháp lý bao gồm tất cả các quốc gia, thỏa thuận này sẽ được chuẩn bị vào năm 2015 và có hiệu lực vào năm 2020. |
如果您有疑慮,建議您將自己的內容對照我們的廣告客戶青睞內容的範例說明文章。 Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
对此,李登辉总统于4月8日提出六項建議作为回应,被称为李六条。 Đáp lại, ngày 8 tháng 4, Tổng thống Lý Đăng Huy đề xuất kiến nghị sáu điều. |
醫師們 都 達成 了 一致 協議 Các thầy lang... đã nhất trí. |
產品建議報表會列出在您指定國家/地區的購物廣告中最熱銷,但您在過去 7 天內未透過廣告曝光的產品。 Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua. |
我得要說,那時我有 我職涯中最棒的會議── Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình |
這是 一場 戰爭 是 盟國 與 德國 之間 的 戰爭 用布 爾什維克 的 術 語來 說 Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
建議使用方式:定期檢查 Google 是否能處理您的 Sitemap,或是針對 Google 無法在您網站上偵測到的新網頁進行除錯。 Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn. |
為 了 終 止 戰 爭, 你 要 扮 演 什 麼 角 色? Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh? |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
達特茅斯提議:“如果可以精確的描述學習的所有面向,或智能的任何其它特徵,一個機器就可以被製造來模擬它。 Đề xuất Dartmouth: "Mọi khía cạnh của việc học hay bất kỳ tính năng nào khác của trí tuệ đều có thể được mô tả chính xác tới mức máy tính có thể mô phỏng." |
他們全年無休,他們傾聽且能保密, 通常他們也不會給任何建議。 Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả. |
他們引來了一群被暴動吸引的人們,在紐約市警察以及格林威治村的同志居民間的緊張在隔天晚上引發了更多抗議活動,並且在數晚後再次爆發。 Căng thẳng giữa cảnh sát Thành phố New York và các nhóm đồng tính tụ tập ở Làng Greenwich tăng cao thành cuộc biểu tình vào tối hôm sau và nhiều ngày sau đó. |
其他的爭議則著重於AES的數學結構。 Một vấn đề khác nữa là cấu trúc toán học của AES. |
歐盟選舉廣告包含宣傳歐盟境內 (不含英國) 的歐盟議會政黨/現任公職人員/候選人的所有廣告。 Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
[ 合作好過競爭。] ["Hãy chung tay, đừng cạnh tranh."] |
就 像 地球 本身 它 只 知道 生命 與 死亡 鬥爭 的 殘酷 現實 Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết. |
與此同時,林有福在1957年10月促成立法議會通過《新加坡公民權條例》。 Trong tháng 10 năm 1957, Lâm Hữu Phúc xúc tiến Hội nghị lập pháp thông qua "Điều lệ quyền công dân Singapore". |
自我的鬥爭 為尋找真實性和定義 系永無休止 除非自我與其創造者一齊-- 同你, 同我。 Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 爭議 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.