正妹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 正妹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 正妹 trong Tiếng Trung.
Từ 正妹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hồng nhan, người đẹp, hương trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 正妹
hồng nhan(beautiful woman) |
người đẹp(beautiful woman) |
hương trời(beautiful woman) |
Xem thêm ví dụ
但正如你所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。 Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
这种恐慌促使全球各国携起手来, 加上专门的疫苗公司的努力, 我们才有了现在的结果: 两种埃博拉疫苗正在发病国家进行疗效试验, Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么事。” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
它现在可能不是那没完美的疫苗,但是它正在改进中。 Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
他们当时正在互相比较,争论“究竟他们哪一个算最大”。( Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
有一天我正在拆解东西, 我突然产生了这样的想法: 我能不能把生物体当作硬件? Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không? |
而正因为他们追求尽善尽美 他们觉得没有必要膨胀自我 Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
我们正与邻舍谈及个人安全的问题。 Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
1970年代后期,IBM(以及其它類似企业组织)的研究人員顯示,大多数正交尋址模式基本上已被程式員所忽略。 Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua. |
28 正如我们见到,在第二次世界大战最后的日子,耶和华见证人重申他们决心显扬上帝的统治权,以一个神治组织为他服务。 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
但是真真正正让我兴奋的 是这栋不可思议的格兰诺拉麦片房子(源出商标名,一种添加了干果蔬等的松脆熟燕麦片)。 Nhưng điều tôi cực kì phấn khích đó là ngôi nhà bánh granola. |
7是的,如果你能听得进去,我愿告诉你这些事;是的,我要告诉你那正等着迎接像你和你哥哥那样的a凶手的可怕b地狱,除非你悔改,打消你残暴的念头,带着军队回自己的土地上。 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
正如《王国传道月报》1987年4月刊的问题箱指出,如果父母跟未受浸的孩子研读圣经,父母的一方可以填报一个圣经研究,并就所主持的研读填报传道时间和回访。 Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
正如制造商必然清楚他们的产品怎样使用是最好的,同样,耶和华是我们的创造主,他肯定知道我们怎样生活才是最好的。 Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm. |
想像你正企喺美國一條大街上 一個日本人行埋嚟問你 Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
但 他們 正 趕來 這裡 Nhưng chúng đang tới! |
启示录7:9)正因为这个缘故,撒但一心跟女人(上帝在天上的组织)的“苗裔的剩余分子作战”,“他们就是遵守上帝的诫命、给耶稣作见证的人”。( (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
耶和华很有耐心。 正因为这样,许多人才有机会悔改。( Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
路加福音17:21,脚注译文)因为当时上帝所任命的君王耶稣正在他们当中。 Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ. |
正在将 % # 转换为无损文件格式 Đang chuyển đổi % # sang định dạng tập tin không mất gì |
卢卡里斯决心利用这个新机会出版一部圣经译本和若干神学小册子,以教育正教的教士和平信徒。 Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
每当我坐下来开始写一本关于创造力的书 我感觉这些步骤正在回溯 Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
但在“玫瑰战争”中, 正如那本被他们启发的小说一样, 告诉了我们,胜利不一定是肯定的, 联盟不一定是稳固的, 甚至是国王的权力也可以像是四季更迭般一样飘忽。 -完- Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
可是,正如上帝的古代子民曾被巴比伦奴役了一段时期,同样,在1918年耶和华的仆人也受大巴比伦所奴役至若干程度。( Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5). |
你有没有看出耶和华见证人所做的杰出传道工作,正在应验耶稣的预言? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 正妹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.