症候群 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 症候群 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 症候群 trong Tiếng Trung.
Từ 症候群 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hội chứng, Hội chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 症候群
hội chứngnoun 这 叫做 " 斯德哥尔摩 症候群 " Nó được gọi " hội chứng Stockholm. " |
Hội chứngnoun 这 叫做 " 斯德哥尔摩 症候群 " Nó được gọi " hội chứng Stockholm. " |
Xem thêm ví dụ
你签名派我去挖水沟,成为一群男工中唯一的女工。」 Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
10 在丹麦的哥本哈根,一小群传道员在火车站外面的街道作见证。 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
3 老实说,对这群听众而言,悔改的观念是令人惊讶的。 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人數。 Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
5.( 甲)我们怎能决定,人必须具备什么条件才能属于性命得蒙保全的“大群人”之列?( 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
請修改追蹤程式碼來納入內容群組參數和值,如下例所示: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。( Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日增的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。 (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
到25岁的时候,我受到委任成为会众仆人,负责主持耶和华见证人一群会众的事务。 Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽 Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
請注意,如果將廣告活動的裝置出價調整幅度調降 100%,系統就不會採用廣告群組出價調整幅度。 Đối với tùy chọn điều chỉnh giá thầu theo thiết bị, lưu ý rằng tùy chọn điều chỉnh giá thầu nhóm quảng cáo sẽ không được sử dụng nếu giảm giá thầu chiến dịch cho cùng thiết bị 100%. |
耶和华在哈米吉多顿消灭恶人时,同样会拯救敬虔的人,届时会有“一大群”正义的人渡过这场毁灭。( Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
一群研究儿童成长的专家说:“父亲能够为儿女做的事当中,最好的莫过于尊重他们的母亲。 Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
1870年以后,南美洲煤炭的低价加剧了蒸汽船取代帆船的步伐,群岛上的船舶维修业因此前景黯淡;到了1914年巴拿马运河开通时,岛上的这一行当很快就成了历史。 Sau năm 1870, ngành duy tu tàu suy giảm do các thuyền hơi nước ngày càng thay thế các thuyền buồm, và nghiêm trọng hơn do giá than thấp tại Nam Mỹ; đến năm 1914, ngành này kết thúc trên thực tế khi kênh đào Panama được khánh thành. |
召集一“大群人”渡过末日 Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
您無法使用「大量修改」工具同時新增廣告活動和廣告群組排除關鍵字,只能選擇要新增排除關鍵字或廣告活動排除關鍵字。 Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
每次需要調整帳戶時,比起從頭製作新廣告、關鍵字、廣告群組和廣告活動,更省時省力的做法是直接複製現有的項目和設定,比方說以原有的廣告活動做為新廣告活動的範本,或將既有廣告群組的關鍵字清單複製到新廣告群組中,再視需要修改。 Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình. |
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您語言的字詞、詞組或句子是否正確。 Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
阿瑟是波兰一位周游监督,他经常探访亚洲中部各群会众,强化弟兄的灵性。 Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
还有编写、印制、运送圣经书刊,以及分部办事处、分区和耶和华见证人各群会众的其他相关工作,这一切都需要大量的人力物力。 Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
在基督徒会众里,我们有机会跟一群在生活上实践信仰的人来往。 Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
“豺狼必与绵羊羔同居,豹子与山羊羔同臥,少壮狮子与牛犊并肥畜同群;小孩子要牵引它们。”——以赛亚书11:6;以赛亚书65:25。 “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
23 小群羊和另外的绵羊都同样受到模铸,成为用来做尊荣的事的器皿。( 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 症候群 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.