偵察兵 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偵察兵 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偵察兵 trong Tiếng Trung.

Từ 偵察兵 trong Tiếng Trung có các nghĩa là theo dõi, điệp, người trinh sát, thám báo, gián điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偵察兵

theo dõi

(spy)

điệp

(spy)

người trinh sát

(spy)

thám báo

(spy)

gián điệp

(spy)

Xem thêm ví dụ

辨自己能够帮助我们蒙上帝嘉许而不至于受审。
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
保罗写道:“各人应当验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
你经常求耶和华验你最内在的思想吗?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
非利士人的军进攻敌人(公元前12世纪的埃及雕刻品)
Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN)
建議使用方式:定期檢查 Google 是否能處理您的 Sitemap,或是針對 Google 無法在您網站上測到的新網頁進行除錯。
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
越南政府应立即采取对警方滥权的零容忍政策,加强各级警员的训练,尤其是基层员警,并在讯和拘留场安装摄像头。
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam.
"光學上分離"指的是在一定的時間之內的一點上, 只有單一粒子或是分子在特定的區域被傳統的光學解析度下(大概是直徑200-250 nm)測到。
"Cô lập quang học" tức là tại một thời điểm bất kì, chỉ có một hạt phát quang trong vùng giới hạn nhiễu xạ được ghi nhận (khoảng 200–250 nm đường kính).
20位來自不同背景的男性青少年獲邀參與,營期從1907年8月1日到8月8日,內容包括露營、觀、叢林知識、騎士精神、急救與愛國精神。
Hai mươi bé trai từ những thành phần xã hội khác nhau tham dự trại này từ ngày 1 tháng 8 năm 1907 với các hoạt động như cắm trại, quan sát, kỹ thuật rừng, tinh thần thượng võ, cứu cấp và chủ nghĩa yêu nước.
你 在 長 城外 失 蹤 了 我帶 著游 騎 深入 北邊
Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường.
耶和华“喜爱正义和公正”,又能验人心,他所作的决定显然都是正确的。(
Hiển nhiên, Đức Giê-hô-va không lầm lẫn vì Ngài là Đấng có thể dò xét được lòng người ta và cũng là Đấng “chuộng sự công-bình và sự chánh-trực”.
如果 Ad Manager 自動測後發現,您所使用的正是我們支援的廣告聯播網,系統就會要求您在公司的設定畫面更新公司類型。
Nếu Ad Manager tự động phát hiện ra rằng mạng quảng cáo mà bạn đang cộng tác là một trong những mạng được hỗ trợ của chúng tôi, bạn sẽ được yêu cầu cập nhật loại công ty trong màn hình cài đặt của công ty.
如果根據這些指標算出的網頁載入時間有時比您觀到的還要長,這是因為所用日期範圍內的取樣數不同。
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
你不能用一些无法测属灵真理的仪器,来理解属灵的真理。
Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó.
撒母耳记上1:18)此外,明确的祷告会使我们留意出上帝给我们的回答。
Hơn nữa, tỏ ra chính xác khiến chúng ta dễ dàng nhận ra lời giải đáp cho sự cầu xin của mình.
使用錯工具,您就可以看到在網路瀏覽器 (又稱為用戶端) 和伺服器之間傳送的資訊。
Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ.
在犹太节期举行期间,耶路撒冷的罗马军会加强戒备,好应付任何可能发生的骚乱。
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
如果您在網站上使用的是 GPT 廣告代碼,您就可以使用 Google 發布商控制台這項螢幕錯工具來解決廣告代碼方面的問題。
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
这种做法是与基督徒应当跟从的一条圣经原则一致的:“各人应当验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。
Điều này phù hợp với một nguyên tắc của Kinh-thánh mà tín đồ đấng Christ được dặn phải theo: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải [so sánh với] kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
1973年,演化生物學家費奧多西·多布然斯基在一篇文章寫下「生物學的一切都沒有道理,除非放在演化的光芒之下」,因為它令起初似乎不連貫的自然歷史聯繫起來,轉化成連貫的知識體系,形容並預測許多关於在這個星球上的生命所觀到的事實。
Năm 1973, nhà sinh vật học tiến hóa Theodosius Dobzhansky viết rằng "không gì trong sinh học có ý nghĩa nếu không được xem xét dưới ánh sáng của tiến hóa", bởi vì nó đã rọi sáng những mối quan hệ của thứ tưởng chừng là những sự kiện rời rạc trong lịch sử tự nhiên vào một tập hợp tri thức diễn giải mạch lạc có thể mô tả và tiên đoán nhiều sự kiện có thể quan sát được về sự sống trên hành tinh này.
你 这么 个 公子哥儿 说 着 法语 之类 之类 的 怎么 会 只是 个 小 呢?
Sao một trí thức biết nói tiếng Pháp như cậu lại chỉ là binh nhì?
上帝天天鉴我们;只要我们竭尽所能,跟从他爱子耶稣基督的脚踪,我们的行为就会令他的心欢喜。
Ngài xem thấy chúng ta hàng ngày, và khi chúng ta cố hết sức mình để noi theo bước chân Con Ngài, Chúa Giê-su Christ, thì hạnh kiểm chúng ta làm vui lòng Ngài.
在很多事例上,我们都能够出他们的兴趣而分发书刊给他们。
Trong nhiều trường hợp, chúng ta nhận định họ chú ý khá nhiều, đủ cho chúng ta trao cho họ sách báo.
非利士人集结在密抹,军“多如海边的沙”,令在吉甲的以色列人大起恐慌。(
Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”.
上帝验以色列国
Đức Chúa Trời dò xét Y-sơ-ra-ên
我們 的 騎 會將 他們 如草般 輾過
Cho kỵ binh ra.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偵察兵 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.