帳目 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 帳目 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 帳目 trong Tiếng Trung.

Từ 帳目 trong Tiếng Trung có các nghĩa là báo cáo, nguyên nhân, sự kế toán, chuyện kể, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 帳目

báo cáo

(account)

nguyên nhân

(account)

sự kế toán

(account)

chuyện kể

(account)

sự chú ý

(account)

Xem thêm ví dụ

如果您的设备依然没出现在列表中,请转至第 2 步:更改您的 Google 号密码。
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
例如,假设经理号所用币种为美元 (USD),而某个客户号使用英镑 (GBP)。
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
为便于我们处理您的付款,您需要在银行的转单中提供您的专用参考号。
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
您还可以通过户管理器来查看每个户中更改、错误和警告的总数。
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項]、[已修改的項] 和 [含有錯誤的項] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加号恢复选项、设置两步验证增强号安全性以及检查号权限等操作。
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
進一步瞭解維護戶安全的訣竅。
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
每當您透過戶購買商品時,系統就會顯示訊息,說明是否已接近或超過預算。
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
戴伊弟兄不时来视察我们的部门,核对我的帐目
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
当您在 Android 设备上登录 Google 号后,系统就会默认开启“查找我的设备”功能。
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
您可以通过下载地点信息来查看整个号中的所有错误。
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
7我这么做是为了一个a睿智的的,因为依照那在我里面的主的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
如果您的戶是大量操作的擁有者,就只有您的戶或階層比您戶更高的管理員戶,才能看到您「所有大量操作」頁面上列出的大量操作記錄。
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
如要將戶或容器復原,請按照下列步驟操作:
Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau:
因此請在關閉戶前先完成下列動作:
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
在马来西亚,一个广受欢迎的电视节目以选拔优秀的伊斯兰领袖为主题,这个在吉隆坡制作的节目名称是:“伊玛·穆达”或“青年领袖”。
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur.
如果您在 play.google.com 兌換儲值卡,獎勵積點隨即會新增到您的戶中,但您必須透過裝置的應用程式才能領取獎勵。
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
如果發佈商開設了其他戶,我們會將這些戶標示為重複戶,並停權其中一個戶或是兩個戶一起停權。
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
請注意:商家餘額無法轉移至新戶。
Lưu ý: Không thể chuyển số dư của người bán sang tài khoản mới.
他 說 我們 標 類似
Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích.
如果转两周后仍然在号中看不到您的付款,请与我们联系。
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
例如,如果优惠活动要求您在 30 天内花费 200 元,那么您需要先在 30 天内至少累积价值 200 元的点击次数,赠送金额才会显示在您的号中。
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
登录您的 Google Ads 号。
Đăng nhập vào tài khoản Google Ads.
如要前往該網頁,請按一下齒輪圖示 並選擇 [單與付款]。
Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 帳目 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.