展现 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 展现 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 展现 trong Tiếng Trung.

Từ 展现 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trưng bày, xem, chế độ, dạng xem, đt. hiển thị, dt. màn hình, cho xem, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 展现

trưng bày

(show)

xem, chế độ, dạng xem

đt. hiển thị, dt. màn hình

(display)

cho xem

(show)

biểu hiện

(to reveal)

Xem thêm ví dụ

相信 我 , 我 可以 让 你 展现 真正 的 自己
ta là người sẽ làm cho cô nổi tiếng.
这位最高族长打开村庄的大门,展现出寡妇之心;当真理的温暖和光明显露出来时,他的心便软化了。
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
但他们真正的目的是展现今天科技 可以创造的可能性。
Nhưng điều mà họ thực sự đang làm nhằm chứng tỏ mọi thứ đều có thể xảy ra trong xã hội công nghệ thông tin ngày nay.
Vivienne Shue写道,法轮功展现了对共产党合法性的全面挑战。
Tương tự, Vivienne Shue viết rằng Pháp Luân Công là một thách thức toàn diện cho tính chính danh của Đảng Cộng sản.
[不允许] 展现性器官的人体或人像
[Không được phép] Người hoặc vật tượng trưng cho người để lộ bộ phận cơ thể gợi dục
当我们真的走到外面举行房角石安置典礼时,典礼场地没有非教会成员、孩子、媒体或其他人,只有一位忠信的先知向救主展现他的勇气和毫不动摇的决心。
Nhưng một vị tiên tri trung tín đã cho thấy sự cam kết can đảm và vững chắc của ông đối với Đấng Cứu Rỗi.
我们想要展现的是, 虽然死亡和埋葬 可能是我们不会去想的事情 但它们就在我们周围, 并且是我们城市的重要部分
Chúng ta muốn chỉ ra rằng, mặc dù cái chết và sự chôn cất là những thứ mà chúng ta có thể không phải nghĩ về, Chúng ở xung quanh chúng ta, và chúng là một phần quan trọng của thành phố
类似于“朋友”、“家人”、 “联系人”和“同事”的分类 没有办法展现我实际的关系状态。
Những mối quan hệ kiểu "bạn bè" và "gia đình" và "liên lạc" và "đồng nghiệp" không nói lên được bất cứ điều gì về những mối liên hệ thực sự của tôi hiện nay.
这位年轻人和他的家人为了解决问题和坚守他的信心,所展现出的勇气、正直和决心,让我流下了感动的泪水。
Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình.
但作为见证者 这场战争就像历史的展现
Còn với tôi, một nhân chứng, cuộc chiến này giống như lịch sử được phơi bày.
我展示的这张幻灯片 已经成为现在新城市化的成型文档 有将近30年了, 它为我们展现了扩张后的和 传统的街区包含同样的东西。
Tôi đưa lên slide này, đây là một văn bản quá trình phát triển của Đô thị hóa mới trong gần 30 năm, để cho thấy rằng sự mở rộng hỗn độn và khu truyền thống có những điều như nhau.
摩尔门展现属灵恩赐,获得资格接受神圣使命时,年仅10岁。
Mặc Môn chỉ mới 10 tuổi khi ông cho thấy các ân tứ thuộc linh mà làm cho ông xứng đáng với sứ mệnh thiêng liêng của ông.
因此,我们和他人的关系,我们辨识真理及实践真理的能力,以及我们服从耶稣基督福音原则和教仪的能力,都透过骨肉身体展现出来。
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
是这样的 Erez和我 在想怎样找到一幅展现人类文明 和人文历史的画面: 历史的变迁
Erez và tôi đã suy nghĩ cách nắm bắt được bức tranh toàn cảnh về nền văn hoá nhân loại và lịch sử loài người thay đổi qua thời gian.
随后我就开始了自己的管道之旅, 一个全新的城市第一次展现在我的面前: 一个我从没见过,大部分人也不会见到的城市。
Và tôi bắt đầu đi vào các đường hầm, việc đó khiến tôi nhận ra có cả một không gian mới của thành phố mà tôi chưa bao giờ thấy và rất nhiều người không bao giờ thấy.
在这里,它们需要被检疫各种疾病, 包括稀有的新城病 和禽流感。 这个短篇展现了 一个新的爆炸性核弹头测试。
Thước phim này cho biết cuộc thử nghiệm của một đầu đạn tên lửa mới.
所以,我们决定把柱子 以层级模式给做出来 以多切割,薄层叠的方式展现出来
Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau.
因此,当他们慢慢长大, 我们在教育他们—— 他们去过世界上那么多国家—— 他们说, 我们的确想让人们知道我们相信你们所做的一切, 爸爸,妈妈, 可以向社会更多地展现我们。
Thế nên chúng tôi được con cho phép khoe bức hình này, và Paul Farmer có thể sẽ đưa hình này vào một số công trình của anh ấy.
那么我的书架是怎么展现我的呢?
Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào?
是阿拉伯之春, 因为他们给年轻的穆斯林展现了一条 带来改变的道路 这是奥萨马本拉登,在他有限想象力中, 无法设想出来的。
Mùa xuân Ả Rập đã làm, bởi nó cho thấy một cách cho những người thanh niên Hồi giáo mang tới sự thay đổi theo một cách mà Osama bin Laden, với sự tưởng tưởng hạn chế của hắn, không thể nào nghĩ ra.
这群妇女展现勇气,挺身护卫尼腓。
Những người phụ nữ này đã cho thấy lòng can đảm bằng cách bênh vực cho Nê Phi.
[此示例展现了一个非常实用的网站网页层次结构。]
[Ví dụ về phân cấp trang hữu ích cho một trang web.]
救主如何展现出祂对所教导的人的爱?(
Bằng cách nào Đấng Cứu Rỗi đã cho thấy tình yêu thương của Ngài dành cho những người Ngài giảng dạy?
如果我们可以展现18世纪的特征, 我们回到过去的时间。
Nếu ta bỏ đi những chi tiết của thế kỉ 18 ta có thể đưa nó về ngược thời gian.
2004年《耶和华见证人月历》中的图片,正好让耶和华上帝的一些精心杰作展现我们眼前。
Lịch 2004 của Nhân Chứng Giê-hô-va trình bày một cách thích hợp những hình ảnh về công trình sáng tạo lạ lùng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 展现 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.