詐騙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 詐騙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 詐騙 trong Tiếng Trung.
Từ 詐騙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giả mạo, gian lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 詐騙
giả mạoverb |
gian lậnverb |
Xem thêm ví dụ
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
还有些人则被虚假的智慧骗倒,以致“偏离了信仰”。——提摩太前书5:8;6:20,21。 Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21. |
我们怎样才能站立稳固,不致被他骗倒? Và làm sao chúng ta có thể đứng vững trước những mưu chước đó? |
看食品成分里面有没有「 部分氢化」的字眼。 别让营养标签或广告骗了你。 Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo. |
我 什么 时候 骗过 你 啊 Mẹ nói dối! |
安琪 是 個 流浪 兒 還是 個 騙子 Angelina rất ma mãnh, lại biết bịa chuyện. |
詐騙電子郵件或網站可能會要求您提供以下資訊: Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
他 就是 騙子 , 死不足惜 Cậu ta là đồ giả. |
3 耶和华的仆人却没有被骗倒。 3 Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, chúng ta không nằm trong số những người bị lừa gạt. |
他 和 我 的 朋友 聯合 欺騙 你 ! Bố ngoại tình với bạn con! |
有了明确的线索,他们就不致像许多人那样,被江湖骗子所骗倒。 Vì nhờ đó những người thận trọng sẽ không bị kẻ mạo danh đánh lừa. |
令人反感或不當內容範例:霸凌或恫嚇個人或團體、種族歧視、仇恨團體物品、犯罪現場示意圖或意外事故圖片、殘害動物、謀殺、自殘、勒索或敲詐、販售或交易瀕臨絕種動植物、使用褻瀆語言的廣告 Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
他不工于心计,也不狡猾多诈。 Người ấy không xảo quyệt cũng không mưu mô. |
使徒保罗怎样表明关于第一个女人被蛇骗倒的记载并非神话? Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại? |
可是使徒保罗曾论及这件事而对哥林多的基督徒提出警告说,“我只怕你们的心受到引诱......好像蛇用诡计骗了夏娃一样。” Tuy vậy, sứ đồ Phao-lô đã dẫn chiếu đến sự việc này và cảnh giác các tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi”. |
還有 你 們 兩個 都 最不會 騙 人 了 Và cả hai đều nói dối rất tệ. |
关于象征性的心,上帝的话语提出什么警告? 心将我们骗倒的一个主要方式是什么? Lời Đức Chúa Trời cảnh cáo gì về lòng, và một trong những cách chính mà lòng lường gạt chúng ta là gì? |
透過欺騙手法誘使他人在網路上提供個人資訊的行為,就是所謂的「網路詐騙」。 Một cuộc tấn công lừa đảo xảy ra khi ai đó cố lừa bạn chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến. |
虽然亚当没有被撒但的谎言所骗倒,他也表明自己对上帝的爱完全缺乏感恩之心。 Dù không tin lời nói dối của Sa-tan, A-đam cũng tỏ ra thật là thiếu sự biết ơn đối với sự yêu thương của Đức Chúa Trời. |
我们怎样保护自己,就不致受撒但的宣传伎俩所骗呢? Làm sao để tự vệ trước những luận điệu giả dối của Sa-tan? |
我们 不 可以 再 骗 自己 Anh không muốn tự lừa dối bản thân nữa. |
我 並非 有意 嚇 你 但 我 也 不想 騙 你 Cha không muốn làm con sợ, nhưng cha cũng sẽ không nói dối con. |
在聊天室里,意图不轨的成人可能说自己是年轻人,想要骗你落入陷阱。 年轻人,你们千万要当心,免得灵性遭殃。( Khi tán gẫu trên mạng, những người lớn đồi trụy có thể giả làm người trẻ để dụ dỗ các em vào bẫy. |
他写道:“我们从前把我们主耶稣基督的力量和临在告诉你们,不是跟随巧诈捏造的荒诞故事,而是因为亲眼见过他的威严伟大。 Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài. |
我 可以 騙過 他們 但 不能 讓 他們 聽 見 槍聲 Tôi có thể chặn họ lại, nhưng nếu họ nghe thấy tiếng súng.... |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 詐騙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.