zamach trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zamach trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zamach trong Tiếng Ba Lan.
Từ zamach trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zamach
ám sátnoun Również czai się w Chanbałyku, by powtórzyć zamach? Cô ta có đợi ở Cambulac để ám sát tiếp giống ngươi không? |
Xem thêm ví dụ
Jezus nigdy nie padnie ofiarą zamachu podczas sprawowania władzy, a jego osiągnięcia nie zostaną zniweczone lub zaprzepaszczone przez nieudolnego następcę. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Również obecnie niewidzialne demony oraz ich mocodawca, Szatan Diabeł, wpływają na władców światowych i mieszkańców całej ziemi, popychając ich do niewyobrażalnych zbrodni — do ludobójstwa, zamachów terrorystycznych i innych morderstw. (Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người. |
A dom, w którym John Wilkes Booth planował zamach na Abrahama Lincolna jest teraz chińską restauracją o nazwie Wok ́n Roll przy H Street w Waszyngtonie. Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington. |
Wygląda na to że zamach wywołał tu niezłą panikę. Có vẻ như quả bom đã tạo ra hoảng loạn ở đây. |
Gdybym chciał zniszczyć system za jednym zamachem, zacząłbym od tych 15. Nếu muốn làm tê liệt cả hệ thống bằng một cú, đây là 15 người đầu tiên tôi bắt đầu. |
To był zamach na moje życie! Đó là một sự cố gắng mà ta thấy trong đời. |
Próbowano dokonać zamachu stanu. Một cuộc đảo chánh đang diễn ra. |
Również zamach z 11 września ma swoją teorię spiskową. Có giả định về âm mưu đứng sau 11/9. |
Jednak jeśli ktoś pozwoli sobie, nawet dla żartu, na wzmiankę o zamachu stanu, na pewno zostanie aresztowany. Nhưng nếu bạn dám tweet lại hay đá động đến bất kỳ cuộc đảo chính nào nhằm vào Bắc Kinh, dù là giả, bạn sẽ bị bắt. |
Europejczyk może odkryć, że Jia Sidao nie zlecił zamachu. Tên Latin có thể sẽ có chứng cứ Jia Sidao không làm việc này |
Zamiast wykorzystać cały limit kredytowy albo za jednym zamachem roztrwonić wszystkie zarobione pieniądze, mógłbyś robić tak jak Ellena. Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena. |
Zamach uznano za odpowiedź Niemców na Strasburg. Vụ đánh bom tối qua rõ ràng được xem như Một đòn trả đũa của Đức cho vụ Strasbourg. |
Urząd ten splamiły spiski, zamachy i intrygi polityczne. Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ. |
Mówiłaś, że zamach będzie niewielki, bez ofiar. Cô đã nói vụ đánh bom sẽ rất nhỏ, không có thương vong. |
Tak, pomocy udzielimy po zamachu stanu. Chắc rồi, nhưng sẽ không có cứu trợ cho đến sau cuộc đảo chánh. |
Pedro Francisco Carmona Estanga (ur. 6 lipca 1941 w Barquisimeto) – były lider organizacji wenezuelskich pracodawców Fedecamaras oraz aktywny uczestnik nieudanego zamachu stanu w 2002, kiedy został zaprzysiężony na tymczasowego prezydenta kraju. Pedro Francisco Carmona Estang (sinh ngày 06 tháng 7 năm 1941 tại Barquisimeto) - cựu lãnh đạo của tổ chức của người sử dụng lao động Fedecamaras của Venezuela và tham gia tích cực trong một cuộc đảo chính không thành công vào năm 2002, khi ông tuyên thệ nhậm chức tổng thống tạm thời của đất nước. |
Również czai się w Chanbałyku, by powtórzyć zamach? Cô ta có đợi ở Cambulac để ám sát tiếp giống ngươi không? |
Tysiące zginęły w zamachu w Panamie. Hôm nay một cuộc tấn công ở Panama đã làm cho hàng ngàn người chết. |
To było pół roku po zamachu. Sáu tháng sau khi tai nạn xảy ra. |
Sprawcą zamachu był Timothy McVeigh, który 13 czerwca 1997 r. został skazany na śmierć. Kẻ đặt bom Timothy McVeigh bị tuyên án tử hình ngày 11 tháng 6 năm 2001. ^ |
/ Usłyszysz dziś o nieudanej próbie / zamachu na pociąg w pobliżu Chicago. Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô. |
Moje pytanie: po co przyznawać się do nieudanego zamachu? Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom? |
Na Bliskim Wschodzie, Kirami organizował dla niego filmy z tortur, zabójstw i zamachów terrorystycznych. Kirami đã giết người của Jaffed ổ Trung Đông. |
/ 246 śmiertelnych ofiar / zamachu na pasażerski odrzutowiec. 246 hành khách tử vong trong vụ đánh bom máy bay. |
Po tym zamachu już żaden prokurator nie ważył się żądać kary śmierci dla naszych ludzi. Sau miếng đòn ấy, không một quan tòa nào còn dám đòi mạng sống của một người trong chúng tôi nữa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zamach trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.