允許字詞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 允許字詞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 允許字詞 trong Tiếng Trung.

Từ 允許字詞 trong Tiếng Trung có nghĩa là Cụm từ cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 允許字詞

Cụm từ cho phép

Xem thêm ví dụ

以赛亚的预言为他们带来了光明和希望。 耶和华提出叫人安慰的应,他们能够返回故乡!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
朱爾根 說 的 是 真的, 但是 他 無法 證實 它
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
察辨自己能够帮助我们蒙上帝嘉而不至于受审。
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
现在应之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
5 以色列人离开埃及之后,摩西派出12个探子到应之地去。
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
路加福音4:18)王国好消息提出了上帝的应:贫穷行将消逝。
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
你 說 我 父親 的 壞 話!
Đừng có nói xấu ba tôi!
如果我们继续这样生活下去,应的祝福会实现吗?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的之間,例如「醫生」和「護士」。
Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá".
▪ 构思一个简单的介绍,运用一节经文,接着引入书刊中的一段。
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
他和當時的多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。
Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản.
你 這數 是 怎麼 來 的 ?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
请注意,此列表同时包含肯定关键字和否定关键
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
不要把两三个含糊地念成一两个音,让人听不清楚。
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 多人在一生中都會經歷到。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
乙)关于亚当犯罪所造成的影响,圣经的应怎么说?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
早 把 猿擊術 和 師兄 一起 修成 了
Có thật không muốn động thủ không?
悉尼有多毗鄰森林的地區曾發生林區大火,尤其是1994年和2002年──林區大火傾向於春夏兩季發生。
Rất nhiều khu vực của thành phố giáp với các khu rừng bụi rậm đã bị ảnh hưởng bởi cháy rừng, đáng kể nhất là trong năm 1994 và 2002 – những lần này thường xảy ra vào mùa xuân hay mùa hè.
您可以按任意类型组合(如关键、主题和附加信息)对类型列表进行过滤。
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
未經 Google 明確允許而擅自變更或修改裝置,可能會導致使用者喪失操作裝置的權利。
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
首先,让我们看看“欣嫩谷”一的意思。
Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này.
手提電話中的日語輸入基於手提電話上的數按鈕。
Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay.
如果您為了符合數限制 (例如廣告標題的 25 個半形元) 而刪減文字,可以加入「...」或其他文字,表示有元遭到刪減。
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
第二個問題是經銷商可能會增加可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。
Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 允許字詞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.