युद्ध-कला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ युद्ध-कला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ युद्ध-कला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ युद्ध-कला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là 武術, chiến thuật, lược thảo, sách giáo khoa, thao lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ युद्ध-कला
武術(martial art) |
chiến thuật(strategy) |
lược thảo(strategy) |
sách giáo khoa(strategy) |
thao lược(strategy) |
Xem thêm ví dụ
मैं जानता था कि इसका अर्थ, राज्य कार्य और मेरे मसीही भाइयों की सुरक्षा के निमित्त, ईश्वरशासित युद्ध-कला का उपयोग करना था। Tôi biết điều này có nghĩa là dùng chiến lược của chiến tranh thần quyền vì quyền lợi Nước Trời và nhằm che chở anh em tín đồ. |
१९९३ में, कम-से-कम नौ साक्षियों को शैक्षिक उन्नति से इनकार किया गया और स्कूल छोड़ने या प्रतिरक्षक युद्ध-कला में हिस्सा न लेने के लिए निकाले जाने पर मजबूर किया गया। Năm 1993, ít nhất chín Nhân-chứng không được lên lớp và buộc phải nghỉ học hoặc bị đuổi vì không tập võ. |
सामरिक कौशल सीखने की इच्छा न रखते हुए, जिसमें दूसरे व्यक्ति को चोट पहुँचाना शामिल है, युवा मसीही साक्षियों ने अपने अध्यापकों को समझाया कि वे सामरिक युद्ध-कला में निष्कपट रूप से भाग नहीं ले सकते थे। Vì không muốn học võ để có thể đả thương người khác, những Nhân-chứng trẻ tín đồ đấng Christ giải thích với giáo sư là lương tâm không cho phép họ tham gia vào các môn võ thuật. |
कल मैं तुम्हें युद्ध में वापस भेजूँगा। Ngày mai ta sẽ gởi anh ra mặt trận.” |
क्योंकि उनके स्कूलों में सामरिक युद्ध-कला के अभ्यास शारीरिक शिक्षा पाठ का एक भाग हैं। Tại vì các môn võ thuật nằm trong chương trình thể dục của nhà trường. |
युद्ध की कला में माहिर हैं, Thảy đều dày dạn chinh chiến; |
ऐरन* नाम का एक मिशनरी बीते कल को याद करते हुए कहता है: “अफ्रीका में गृह-युद्ध खत्म होने के बाद, वहाँ के एक दूर-दराज़ गाँव में पहुँचनेवाली आम नागरिकों की गाड़ियों में से हमारी गाड़ी सबसे पहली थी। ANH Aaron* nhớ lại: “Sau cuộc nội chiến, chiếc xe của chúng tôi là xe dân sự đầu tiên đến với ngôi làng hẻo lánh ở châu Phi. |
31 परन्तु देखो टियंकम और उसके लोगों द्वारा पराजित होने के पश्चात वह निराश हो गया, क्योंकि वे महान योद्धा थे; क्योंकि टियंकम के सैनिक अपनी शक्ति और अपनी युद्ध कला में लमनाइयों से अधिक कुशल थे, इतने अधिक कि वे लमनाइयों पर भारी पड़े । 31 Nhưng này, hắn đã phải thất vọng khi bị Tê An Cum và quân của ông ta đánh bật lui, vì họ là những quân thiện chiến; mỗi người lính của Tê An Cum đều vượt hẳn dân La Man về sức lực và tài thiện chiến, khiến họ chiếm nhiều lợi thế hơn dân La Man. |
इन सबसे देखा जा सकता था कि बाबुल का राजा युद्ध लड़ने की कला का महारथी था। Rõ ràng vua Ba-by-lôn là một nhà chiến lược lỗi lạc về quân sự. |
अपने अकादमी पुरस्कार स्वीकृति भाषण के दौरान, किडमैन ने कला के महत्व के बारे में एक रुलाने वाला वक्तव्य दिया, यहां तक कि युद्ध के समय के दौरान: "आप क्यों अकादमी पुरस्कार के लिए आते हैं, जब दुनिया इतनी परेशानी में है? Trong suốt bài phát biểu của mình, Kidman đã khóc và cô nhấn mạnh về tầm quan trọng của nghệ thuật, thậm chí là trong thời chiến: "Tại sao các bạn lại tới dự một lễ Oscar trong khi thế giới này đang lộn tùng phèo? |
जुपिटर की बेटी मिनरवा हस्त-शिल्प, व्यवसाय, कला और युद्ध की देवी थी। Con gái thần này là Minerva, nữ thần thủ công, nghề nghiệp, nghệ thuật và chiến tranh. |
+ 16 तुम कल उनसे युद्ध करने जाओ। + 16 Ngày mai, hãy đi xuống đối đầu với chúng. |
+ कल तुम उनसे युद्ध करने जाना और यहोवा तुम्हारे साथ रहेगा।’” + Ngày mai, hãy đi ra đối đầu với chúng và Đức Giê-hô-va sẽ ở cùng các con’”. |
16 और अब, कोरियंटूर ने स्वयं ही युद्ध की सारी कला का और संसार की सारी धूर्तता का अध्ययन किया था, इसलिए उसने उन लोगों के साथ मुकाबला किया जो उसे मारना चाहते थे । 16 Và giờ đây Cô Ri An Tum Rơ, nhờ đã từng nghiên cứu tất cả các kỹ thuật chiến tranh và tất cả những sự xảo quyệt của thế gian nên hắn đã đến gây chiến với những kẻ tìm cách giết hại mình. |
दो विश्व युद्धों के बीच के समय में इस शहर की शानदार स्थापत्य कला की वजह से इसे "पूर्व का पेरिस" एवं "लघु पेरिस" (मिकुल पेरिस) जैसे नाम भी दिये गये हैं। Trong thời kỳ giữa hai cuộc thế chiến, kiến trúc trang nhã của thành phố đã khiến nó được mệnh danh là "Paris của phía Đông" hay "Paris Nhỏ" (Micul Paris). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ युद्ध-कला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.