संचार~माध्यम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संचार~माध्यम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संचार~माध्यम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संचार~माध्यम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người trung gian, trung, đồng cốt, vừa, báo đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संचार~माध्यम

người trung gian

(media)

trung

(media)

đồng cốt

(media)

vừa

(media)

báo đài

(media)

Xem thêm ví dụ

वह एक ऐसा व्यक्ति है जो हमारे साथ संचार करता है।”
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
संयुक्त डेटा बिंदुओं के माध्यम से अपने स्थानीय स्टोरफ़्रंट के उपयोगकर्ताओं से योजनाबद्ध ढंग से जानकारी एकत्र करने के लिए Google Analytics रिपोर्टों का उपयोग करें.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
लेकिन आप इसे माध्यम से मिल रहे हैं.
Nhưng chúng ta phải vượt qua.
शैतान इस अप्रतिष्ठित मनोवृत्ति को फैलाने के लिए समाचार और चित्रपट माध्यमों का पूरा लाभ उठाता है।
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
आप Analytics के अंतर्गत कई Google Ads खातों को या किसी भी उत्पाद के माध्यम से अलग-अलग खातों को भी लिंक कर सकते हैं.
Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm.
हमने वॉच टावर संस्था के प्रकाशन पढ़े, जैसे कि स्टडीज़ इन द स्क्रिप्चर्स, और सवाल और जवाब के माध्यम से साहित्य की चर्चा की।
Chúng tôi đọc những ấn phẩm của Hội Tháp Canh, như Khảo cứu Kinh-thánh, và thảo luận tài liệu này bằng lối vấn đáp.
अगर मीडिया की गलत रिपोर्ट हमारे बारे में ऐसी गलत धारणा पैदा करती है जो हमारे प्रचार काम में रुकावट डालती है, तो वॉच टावर सोसाइटी के ब्रांच ऑफिस के ज़िम्मेदार भाई किसी उचित माध्यम का इस्तेमाल करके सच्चाई की रक्षा करने के लिए कदम उठा सकते हैं।
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
उदाहरण के लिए, अन्य Analytics रिपोर्ट में, यदि कोई उपयोगकर्ता आपकी साइट पर किसी रेफ़रल के माध्यम से आता है, फिर रूपांतरित होने की लिए "प्रत्यक्ष" पर वापस लौटता है तो "प्रत्यक्ष" स्रोत पर ध्यान नहीं दिया जाता.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
(हंसी) और यह सिर्फ भौतिकी और दुनिया की इतिहास नहीं जो लोगों को यूट्यूब के माध्यम से जानने के लिए चयन कर रहे हैं
Không chỉ có vật lý và lịch sử thế giới là thứ người ta học qua Youtube.
अच्छे संचार के ज़रिए समस्याओं का समाधान किया जा सकता है
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
मुस्लिमों का मानना है कि कुरान 23 साल की अवधि में अल्लाह ने जिब्रील के माध्यम से ईश्वर से मुहम्मद से दिव्य मार्गदर्शन की पुस्तक बन गया है और कुरान को मानवता के लिए भगवान के अंतिम प्रकाशन के रूप में देखता है।
Tín đồ Islam tin rằng Thiên kinh Qur'an là cuốn sách hướng dẫn thiêng liêng được từ Thượng đế truyền cho Muhammad thông qua thiên thần Gabriel (Jibra'il) trong vòng khoảng thời gian 23 năm và họ xem Thiên kinh Qur'an như là thiên khải cuối cùng của Thượng đế cho nhân loại.
इस तरह की मनोवृत्ति को विज्ञापनों, मनपसंद मनोरंजन और समाचार-माध्यमों में बढ़ावा दिया जाता है।
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
उदाहरण के लिए, स्रोत (कैंपेन ट्रैकिंग)/माध्यम (कैंपेन ट्रैकिंग) को dfa/cpm से बदलकर example.com/newsletter किया जा सकता है.
Ví dụ: nguồn/phương tiện có thể thay đổi từ dfa/cpm sang example.com/newsletter.
परिवहन व संचार में सुधार होने के कारण, पूरे विश्व में राष्ट्रों के राजनैतिक मामले और अर्थ-व्यवस्थाएं एक-दूसरे के साथ अधिक गुंथी हुई बनतीं गईं।
Khi vận tải và thông tin phát triển, các nền kinh tế và các công việc chính trị của các quốc gia trên thế giới ngày càng trở nên phụ thuộc lẫn nhau.
कस्टम अभियान लेख के निर्देशों का पालन करके, विजय अपने वांछित स्रोत, माध्यम, अभियान और कीवर्ड मानों के साथ विज्ञापन नेटवर्क को टैग किए गए URL प्रदान करता है, जैसा कि नीचे दिए गए उदाहरण में दर्शाया गया है:
Thực hiện theo các hướng dẫn trong bài viết Chiến dịch tùy chỉnh, Bob cung cấp các URL được gắn thẻ cho mạng quảng cáo có các giá trị Nguồn, Phương tiện, Chiến dịch và Từ khóa anh muốn, như được trình bày trong ví dụ bên dưới:
१६ कभी-कभी, समाचार-माध्यम और अधिकारी भी परमेश्वर के लोगों पर झूठे आरोप लगाते हैं, हमारे मसीही विश्वासों और जीवन शैली का झूठा रूप प्रस्तुत करते हैं।
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ.
समाचार माध्यमों में मसीहीजगत के पादरियों को अकसर कैसे चित्रित किया जाता है?
Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ thường được mô tả thế nào qua các phương tiện truyền thông đại chúng?
इसके अलावा, संचार आम तौर पर नाममात्र पिजिन अंग्रेज़ी के घृण्य तथा बेतुके लय में किया जाता था, इस निर्विवाद धारणा के साथ कि अफ्रीकी देशी को अपने आपको अंग्रेज़ अतिथि की मर्यादों के अधीन करना ही होगा।
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
यह चार मूल-बातों पर ज़ोर देती है जो सुखी पारिवारिक जीवन को बढ़ावा देती हैं: (१) आत्म-संयम, (२) मुखियापन का स्वीकरण, (३) अच्छा संचार, और (४) प्रेम।
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương.
ध्यान दें: यदि आप अपने कार्यस्थल, विद्यालय, या अन्य संगठन के माध्यम से अपने Gmail का उपयोग करते हैं, तो G Suite प्रेषण सीमाओं के बारे में जानें.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
यह जानना कितना आश्वासन देता है कि यहोवा जिस माध्यम का आज इस्तेमाल कर रहा है वह ऐसा नहीं करता!
Chúng ta an tâm làm sao khi biết rằng cơ quan mà Đức Giê-hô-va đang dùng ngày nay không làm như thế!
सत्य के संचार का यही मार्ग है।
Đấy là phương diện động của thực tại.
जी हाँ, संचार एक मज़बूत विवाह की प्राण-शक्ति है।
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
हमारा मानना है कि इससे हमें आवश्यक सफलताएं मिल सकती हैं टीकाकरण के माध्यम से मलेरिया को इतिहास बनाने की आवश्यकता है।
Chúng tôi tin rằng điều này có thể đưa đến những đột phá cần thiết để tạo nên thời đại chống lại sốt rét thông qua tiêm chủng.
१३ यहोवा ने प्रारंभिक मसीहियों के साथ अपने पुत्र, यीशु के माध्यम से बातें कीं, जिसने उन्हें ईश्वरीय भेद बताए।
13 Đức Giê-hô-va nói với tín đồ đấng Christ thời ban đầu qua Con ngài, Chúa Giê-su, là đấng đã cho họ biết về những sự kín nhiệm của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संचार~माध्यम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.