圓周率 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 圓周率 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 圓周率 trong Tiếng Trung.
Từ 圓周率 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Pi, pi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 圓周率
Pinoun (數學常數) |
pinoun |
Xem thêm ví dụ
65但是他们不被许可从任何一个人身上,接受超过一万五千圆的股金。 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
于是,我终于圆了儿时的梦想 这一整天都在林子里围着这只熊转 Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
虽然编辑不得不承认,新一代可能会对空中旅程萌生好感,但他也不忘武断地说:“能够载人作长途旅程的飞船......也许只是个永不能圆的美梦罢了。” Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
你 知道 我们 去 的 有 小 圆石 的 Anh biết mà, chỗ mà chúng ta đã tới, có những hòn sỏi nhỏ xíu. |
这石头上面的中央厚而且圆,向边缘渐薄,所以石头的中央部分露出地面,而整个边缘都埋在土里。 Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp. |
认识太阳》说:“一般来说,属于星族I一类的星都绕着星系的中心运行,轨道接近正圆。” Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”. |
在1986年5月,即事件發生後一個月,約116,000名住在核電廠方圓30公里(相當於18英里)內的居民都被疏散至其他地區。 Đến tháng 5 1986, dân cư trong vòng bán kính 30 km - khoảng 116.000 người - được di tản định cư nơi khác. |
是 方圓 三十二 公里 內 唯一 的 獵物 Một bầy linh dương sừng kiếm ( oryx ), con mồi duy nhất trong vòng 30km. |
若要重新排序清單,請用滑鼠按住搜尋引擎名稱左側的圓點,以拖曳的方式排序每一列。 Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm. |
我需要很多的圆。 Cần rất nhiều hình tròn. |
圆环,对于不了解的人来说, 像是甜甜圈的表面,或者是百吉饼。 Dành cho những ai không biết, hình xuyến giống bề mặt của chiếc bánh donut, hay đối với một vài người, là chiếc nhẫn. |
将外层的圆环逆时针旋转90度, 则是一个经常在中东音乐中出现的节奏, 它也经常出现在巴西科洛曲中, 和阿根廷探戈中。 Và khi xoay vòng ngoài 90 độ ngược chiều kim đồng hồ cho ta 1 mô hình thường tìm thấy trong âm nhạc Trung Đông, cũng như choro của người Brazil, và tango của người Argentina. |
在方圓 80 公尺的範圍內,您的手機都會保持解鎖狀態。 Vị trí này có thể giúp điện thoại luôn mở khóa trong bán kính lên tới 80 mét. |
*先知以赛亚其实比毕达哥拉斯更早指出地球是圆的。 他所说的话完全符合科学,丝毫没有受古代的神话所影响。 * Vì có sự hiểu biết vượt hẳn thời đại của ông, nhà tiên tri Ê-sai đã ghi lại một lời tuyên bố phù hợp với khoa học và không hề bị ảnh hưởng bởi thần thoại cổ xưa. |
其实它不是圆的一部分。 Thật ra nó không phải một phần của vòng tròn. |
亞歷山大圖書館位在 該城市的皇家區, 建造時採用了希臘風格的圓柱, 設計有著埃及的影響, 或上述兩者的混合——並沒有任何 關於其建築式樣的記述流傳下來。 Toạ lạc ngay quận hoàng gia của thành phố, Thư viện Alexandria có lối kiến trúc với những cột Hellenistic khổng lồ, những ảnh hưởng của người Ai Cập bản địa, sự pha trộn độc đáo của cả 2, không còn tài liệu lưu trữ nào về kiến trúc của nó. |
哈瓦苏佩族则说,霍科马塔神降下一场洪水把人类毁灭,但有一个名叫托乔帕的人把女儿普凯黑封藏在一条中空的圆木里,从而保全了她的性命。 Dân Havasupai nói rằng thần Hokomata gây một trận nước lụt hủy diệt loài người. |
老约瑟•斯密的圆木屋 Căn Nhà Gỗ của Joseph Smith Sr. |
那个女子是谁呢? 她顾盼如晨曦,美丽如圆月,纯洁如艳阳”。( “Người nữ nầy là ai, hiện ra như rạng-đông, đẹp như mặt trăng, tinh-sạch như mặt trời?” |
一家人好不容易团圆了,但生活还未能恢复正常。 Chúng tôi phải giải quyết vô vàn vấn đề mới có thể trở lại đời sống gia đình bình thường. |
该城的原始设计中,城内分别有一圈居住区与一圈商业区沿城墙布置,呈圆环嵌套的布局,而最终建设中,则在最内部再增加一圈。 Thiết kế ban đầu cho thấy một vòng của các cấu trúc dân cư và thương mại dọc theo bên trong của các bức tường thành phố, nhưng việc xây dựng cuối cùng thêm một vòng, bên trong đầu tiên. |
这就是最大的便利和恐怖所在 我可以在午夜订外文书, 买巴黎的法国小圆饼, 留视频信息,稍后接收。 Và lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó. |
他见到我们的番茄长得又圆又大,农作物收成丰富,就笑眯眯地赞好。 Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện. |
我们一行13人,打算前往加夫佐斯岛传道。 这个岛位于欧洲的最南端,在地图上只是个不起眼的小圆点。 Trên tàu gồm có 13 người chúng tôi, những người đang háo hức đến rao giảng ở đảo Gavdos, một chấm nhỏ bé đánh dấu điểm cực nam của châu Âu trên bản đồ. |
幾個月前, 艾畢帶我去造訪普林斯, 他是個圓胖的小傢伙。 Một vài tháng sau, A.B. dẫn tôi thăm Prince, và bé đã là một bé trai bụ bẫm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 圓周率 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.