语言 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 语言 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 语言 trong Tiếng Trung.
Từ 语言 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, tiếng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 语言
ngôn ngữnoun 你可以用任何你想要用的语言写。在Tatoeba,所有语言都是平等的。 Bạn có thể viết bằng bất kỳ ngôn ngữ nào mà bạn muốn. Ở Tatoeba, tất cả mọi ngôn ngữ đều bình đẳng. |
tiếngnoun 我们五个之中,肯定是他说的语言最多。 Trong số năm đứa chúng tôi, anh ấy hiển nhiên là người có thể nói được nhiều thứ tiếng nhất. |
tiếng nóinoun 进入布洛克区,那是大脑的语言中枢区域。 và làm tổn thương vùng Broca- trung tâm xử lý tiếng nói của não. |
Xem thêm ví dụ
甚至我们谈论婚姻时 我们的语言都会对我们有影响。 Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今已有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。( Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
这些定义经常被使用于语言在认知科学以及神经语言学领域的研究中。 Các loại định nghĩa này thường được áp dụng trong các nghiên cứu của ngôn ngữ trong một khuôn khổ nhận thức khoa học và trong neurolinguistics. |
事实:所有生物都有设计相似的DNA,仿佛拥有共同的“电脑语言”或密码。 对于细胞的形状和功能,DNA都起关键作用。 Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
通常用听众能明白的那种语言读出经文已经足够。 Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ. |
用语言学的术语来说,这称为「语言流失」。 语言流失可能发生在举家迁往国外,在那里,他们的母语不是强势语言。 Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.” |
但我想,肯定有一个办法 可以利用仅存的不管剩下多少的语言能力 来逆向重组声音。 Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
尽管这样,耶和华见证人却尽力照料当地人的需要,用他们的母语向他们作见证,并出版多种语言的圣经刊物。 Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
同样,学语言光看书是很难学得成的。 Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó. |
册子则以其中219种语言出版。 được xuất bản trong 219 thứ tiếng. |
你可以帮助接受安置的难民学习他们所在国的语言、提升他们的工作技能,或练习工作面试。 Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
海伦·凯勒长大成人后,以热爱语言闻名,并以娴熟的写作技巧和公开演讲的口才著称。 Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
32现在看啊,我们已用我们称为a改良埃及文的文字,就我们所知,写下了这部纪录;这种文字是流传下来后,由我们根据我们的语言习惯加以变更的。 32 Và giờ đây, này, chúng tôi đã chép biên sử này dựa trên sự hiểu biết của chúng tôi, và bằng một thứ ngôn ngữ mà chúng tôi gọi là atiếng Ai Cập cải cách, được lưu truyền và bị chúng tôi thay đổi dần theo lối nói của chúng tôi. |
圣经一定要“说”人们明白的语言,才能够打动人心。 Kinh-thánh phải nói được sinh ngữ của loài người để động tới lòng họ. |
这部录像带是特别为了帮助我们执行使人作基督门徒的工作而摄制的,至今已有35种语言的版本。 Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
您可使用此复选框选择要使用所安装的何种语言创建新字典。 KMouth 将只会处理此语言的文档文件 。 Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
如何学习一门外语》说:“最后,想好好掌握一种语言,最重要就是多实践、多练习。” Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập là chìa khóa để thành công”. |
不要用犹太人的语言跟我们说话,免得城墙上的民众听见。”( Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”. |
曾经在教会总部的经文翻译小组工作的吉姆‧杰威尔,讲述把经文翻译成心灵的语言时,如何让人有回家的感觉: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
这种情形不但见于英语译本,欧洲、非洲、南美洲、印度和太平洋诸岛许多语言的译本也一样。 Trường hợp này đã xảy ra trong tiếng Việt Nam, cũng như trong nhiều thứ tiếng ở Âu Châu, Phi Châu, Nam Mỹ, Ấn Độ, và những hòn đảo ở Thái Bình Dương. |
既然圣经被翻译成我们能明白的语言,那么我们可以怎样表示自己珍视圣经? Làm thế nào chúng ta cho thấy mình quý trọng việc Kinh Thánh được dịch sang ngôn ngữ mà mình có thể hiểu được? |
在学习语言之前, 我们都是靠感觉的。 Trước khi có ngôn ngữ, chúng ta đều có cảm giác. |
后来988年基督教传入,同时南斯拉夫的古教会斯拉夫语被引入成为官方和礼拜仪式语言。 Sau cùng, năm 893, tiếng Bulgaria cổ trở thành ngôn ngữ chính thức thứ ba, được thừa nhận bởi các giáo hội và sử dụng trong các nghi lễ và tài liệu thiên chúa giáo. |
在“设定您的产品或服务”页面上,选择您希望使用哪种语言投放广告。 Trên trang "Xác định sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn", hãy chọn bạn muốn quảng cáo bằng ngôn ngữ nào. |
借着听从耶稣的教导,所有国籍、肤色、种族、语言的耶和华见证人都能和睦共处。 Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 语言 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.