ýta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ýta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ýta trong Tiếng Iceland.

Từ ýta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đẩy, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ýta

đẩy

verb

Ráðleggingar hennar eru þungvægar og munu ýta við þeim sem eru einlægir.
Lời khuyên của Kinh-thánh có thẩm quyền và sẽ thúc đẩy người thành thật hành động.

verb noun

Xem thêm ví dụ

Með því ætlaði hann kannski að ýta undir stærilæti og reyna að láta hana finnast hún vera merkileg — rétt eins og hún væri talsmaður þeirra hjóna.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
Gat ekki stimplað út almennilega. Ekki næst samband við setustjórann. Þú getur reynt að drepa setuna með því að ýta á Ctrl+Alt+Backspace takkana samtímis. Athugaðu að virka setan verður þá ekki vistuð
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt
Við að ýta á Ctrl+Alt+I, verður KSIRC glugginn virkur, ef hann er til staðar. Einfalt, ekki satt. Name
Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name
Að það réttlæti aldrei að ýta undir þann ótta?
để nhấn mạnh thêm rằng nỗi sợ hãi cuối cùng là không bao giờ hợp lý không?
Satan reynir hins vegar að nota þessa löngun til að ýta undir stolt, en það endurspeglar metnaðargirni hans sjálfs.
Nhưng Ma-quỉ đã lợi dụng ước muốn này bằng cách đẩy mạnh một tinh thần kiêu ngạo, phản ánh chính tham vọng của hắn.
Ef hún ætti að ýta á málið á hvað hefði orðið um þig?
Nếu cô ấy nên đẩy vấn đề trên, sẽ trở thành của bạn?
Þarf að ýta við fylgjendum konungsins svo að þeir gefi fé?
Môn đồ của Vua Giê-su có bị ép phải đóng góp không?
Hefur „fýsn augnanna“ — löngunin til að eignast það sem þeir sjá, jafnvel þótt þeir þurfi að fórna andlegum hugðarefnum fyrir það — í för með sér að þeir ýta sannri tilbeiðslu í annað sætið?
Sự “mê-tham của mắt”—lòng ham muốn có những gì mắt họ thấy, ngay dù phải hy sinh những điều thiêng liêng—có khiến họ đặt quyền lợi của sự thờ phượng thật vào hàng thứ hai không?
* Ekkert dugði nema prédikanir og að ýta við þeim án afláts til að halda þeim í ótta við Drottin, Enos 1:23.
* Không có gì khác hơn ngoài sự thuyết giảng và liên tục nhắc nhở họ để giữ cho họ biết kính sợ Chúa, ÊNót 1:23.
9 Að skrifa niður fáein og stutt minnisatriði hefur reynst ýta undir einbeitingu.
10 Việc ghi chép vắn tắt đã tỏ ra là một sự giúp đỡ để tập trung tư tưởng.
Sá sem heimsækir spítala rétttrúnaðargyðinga á hvíldardegi kemst kannski að raun um að lyftan stöðvast sjálfkrafa á hverri hæð til að farþegar geti forðast þá syndsamlegu „vinnu“ að ýta á lyftuhnappinn.
Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy.
Hann hóf að ýta á nótnalyklana en ekkert hljóð kom.
Ông bắt đầu ấn vào các phím đàn, nhưng không có âm thanh.
Faðir hans clenched hnefi hans með fjandsamlegt tjáningu, eins og hann vildi að ýta Gregor aftur inn í herbergið hans, þá leit uncertainly um stofuna, tekur augu hans með höndum, og hrópaði svo að máttugur brjóst hans hristi.
Cha của ông nắm chặt bàn tay của mình với một biểu thức thù địch, như thể ông muốn đẩy Gregor trở lại phòng của mình, rồi nhìn không chắc chắn xung quanh phòng khách, phủ đôi mắt của mình với hai bàn tay của mình, và khóc để vú hùng mạnh của mình làm rung chuyển.
Spurning var á blaðinu og var henni ætlað að ýta undir ímyndunarafl barnanna og þroska ritmáli þeirra, en hún var þessi: „Þú ert nýbúinn að drekka bolla af nornaseiði.
Để khuyến khích trí tưởng tượng của các học sinh và để kiểm tra kỹ năng viết văn sơ đẳng của chúng, câu hỏi được đặt ra trên trang giấy là “Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy.
Hann höfðar til þess sem „maðurinn girnist“ og notar heiminn til að ýta undir kynferðislegt siðleysi og óhóf í mat og drykk.
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ.
Hann þarf vopn og hendur til að ýta sér uppréttur.
Ông cần cánh tay và bàn tay để đẩy mình đứng thẳng.
Af hverju er rangt að ýta undir klíkuskap í söfnuðinum?
Tại sao kết bè phái trong hội thánh là sai?
New Scientist sagði: „Það er auðvelt að ýta vatni til hliðar — ef maður hefur nægilega stóran segul.
Tạp chí New Scientist ghi nhận: “Đẩy nước đi đây đó không khó nếu bạn có một thỏi nam châm lớn đủ.
(Jóhannes 17:14) Hvernig gætu þeir þá gegnum samkirkjuhreyfingar tekið höndum saman við trúfélög sem ýta undir ókristilegt hátterni og trúarskoðanir?
Làm sao họ có thể liên kết với các tổ chức tôn giáo qua những phong trào hòa đồng tôn giáo trong khi các tôn giáo đó cổ võ hạnh kiểm và đức tin trái với đạo đấng Christ?
(Sálmur 37: 3, 4) Og allir vígðir tilbiðjendur Jehóva geta tekið þátt í því að ýta undir brautryðjandaandann með því að veita þeim sem eru brautryðjendur kærleiksríkan stuðning. — Matteus 24:14; 28: 19.
Ngoài ra, tất cả những ai đã dâng mình thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể góp phần khuyến khích tinh thần khai thác và ủng hộ một cách đầy yêu thương những người đang làm khai thác (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19).
„Að ýta úr vör í stormi“
“Ra khơi trong cơn bão”
Hann var enn upptekinn við þetta erfiða hreyfingu og hafði ekki tíma til að greiða athygli á allt annað, þegar hann heyrði framkvæmdastjóri exclaim hárri " Oh! " - það hljómaði eins og vindurinn Whistling - og nú er hann sá hann, næst dyrum, því að styðja hönd sína gegn upp munni sínum og færa hægt til baka, eins og ósýnilegur föstu gildi var að ýta honum í burtu.
Ông vẫn còn bận tâm với phong trào này khó khăn và không có thời gian để trả tiền chú ý đến bất cứ điều gì khác, khi ông nghe thấy tiếng kêu lên quản lý một lớn " Oh! " - nghe như gió thổi, và bây giờ ông thấy anh ta, gần đến cửa, nhấn tay vào miệng mở của mình và di chuyển từ từ trở lại, như một lực lượng vô hình liên tục được đẩy ông đi.
Spámaðurinn Joseph Smith var kallaður af Guði til að ýta úr vör síðustu ráðstöfuninni og endurreisa fyllingu fagnaðarerindisins.
Tiên Tri Joseph Smith được Thượng Đế kêu gọi để khai mở gian kỳ cuối cùng và phục hồi phúc âm trọn vẹn.
Þetta er smámynd af nýtekinni mynd. Myndina er hægt að draga í annað forrit eða skjal til að afrita alla skjámyndina þangað, Reyndu það með Konqueror skráarstjóra. Þú getur líka afrita myndina á klippiborðið með því að ýta á Ctrl+C
Đây là bản xem thử của ảnh chụp. Ảnh này có thể được kéo vào một ứng dụng hay một tài liệu khác để chép lại ở đó. Hãy thử với trình duyệt tập tin Konqueror. Bạn cũng có thể chép ảnh này ra clipboard bằng cách ấn Ctrl+C

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ýta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.