spyrja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spyrja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spyrja trong Tiếng Iceland.
Từ spyrja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hỏi, chất vấn, cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spyrja
hỏiverb Hvað hefur Jehóva gefið okkur og hvaða spurningar ættum við að spyrja okkur? Chúng ta có những ân phước nào? Và chúng ta nên tự hỏi điều gì? |
chất vấnverb Þeir spyrja sjálfa sig: ‚Hvað hefðum við getað gert til að koma í veg fyrir það?‘ Họ chất vấn bản thân: “Lẽ ra mình phải làm gì để điều này không xảy ra?”. |
cầu xinverb Við verðum að spyrja í trú og af einlægu hjarta. Chúng ta cần phải cầu xin trong đức tin và với một tấm lòng chân thành. |
Xem thêm ví dụ
Má ég spyrja ūig ađ dálitlu? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Í einni kristinni fjölskyldu stuðla foreldrarnir að opinskáum tjáskiptum með því að hvetja börnin til að spyrja spurninga um það sem þau skilja ekki eða veldur þeim áhyggjum. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
(b) Hvaða spurninga er viðeigandi að spyrja? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
Svo svívirðilegt virðingarleysi við staðla hans fékk Jehóva til að spyrja: „Hvar er þá lotningin [„óttinn,“ NW] sem mér ber?“ — Malakí 1:6-8; 2:13-16. Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16. |
Má ég spyrja, ert þú eigandi þessarar... stofnunar. Liệu tôi có thể hỏi anh có phải chủ sở hữu của tổ chức này không? |
Hvaða spurninga þarf eitt og sérhvert okkar nú að spyrja sig, og hvað mun slík sjálfsrannsókn leiða í ljós? Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
Lesendur spyrja: Hvers vegna áttu þjónar Guðs aðeins að giftast fólki sömu trúar? Câu hỏi độc giả: Tại sao Đức Chúa Trời muốn người thờ phượng ngài chỉ lấy người cùng đức tin? |
Eftir að hafa lesið hluta af kafla eða grein skaltu spyrja þig: ‚Hvert er aðalatriði textans?‘ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
ÞEGAR safnaðaröldungar kanna hvort biblíunemandi geti byrjað að fara í boðunarstarfið spyrja þeir sig hvort orð hans beri með sér að hann trúi að Biblían sé innblásið orð Guðs. Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Þeir spyrja sig jafnvel hvað þeir þurfi að gera til að verða hólpnir. Có thể họ thắc mắc: “Tôi phải làm gì để được cứu?”. |
Sjómennirnir spyrja þá: ‚Hvað eigum við að gera við þig til þess að storminn lægi?‘ Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
Hvað hefur Jehóva gefið okkur og hvaða spurningar ættum við að spyrja okkur? Chúng ta có những ân phước nào? Và chúng ta nên tự hỏi điều gì? |
Ef ūú verđur ađ spyrja, er ūađ ekki gjöf. Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu. |
Ekki spyrja. Đừng hỏi. |
Hvaða spurninga mætti spyrja til að hefja samtalið? Có thể dùng câu hỏi nào để bắt chuyện? |
Ef ūú veist ūađ ūarftu bara ađ spyrja. Nếu cậu biết, cậu chỉ cần yêu cầu. |
Sumir reyndir boðberar spyrja bara: „Má ég koma með tillögu?“ Một số người công bố có kinh nghiệm chỉ đơn giản hỏi: “Tôi xin đề nghị một điều được không?” |
„Mig langar að spyrja þig álits á mikilvægu málefni. “Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi. |
" Gregor, " faðir hans sagði nú frá nærliggjandi herbergi á vinstri, " Mr Manager hefur komið og er að spyrja hvers vegna þú hefur ekki skilið eftir fyrstu lest. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
Þegar freisting vaknar, þá erum við líklegri að spyrja okkur sjálf, svo notuð séu orð Williams Shakespeare: Khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta có nhiều khả năng để tự hỏi mình, theo như lời của William Shakespeare: |
14 Það getur verið skynsamlegt af öldungum að spyrja sjálfa sig um annað: ‚Er ég sanngjarn í því sem ég ætlast til af öðrum?‘ 14 Các trưởng lão có lẽ nên tự kiểm điểm về một vấn đề khác nữa: ‘Tôi có tỏ ra thăng bằng trong những gì tôi chờ đợi người khác phải làm không?’ |
Ef þetta er í fyrsta skipti sem þeir mæta skaltu spyrja þá hvort þeir vilji læra meira um orð Guðs og fyrirætlun hans. Nếu có người mới đến dự lần đầu, hãy hỏi họ có muốn tìm hiểu thêm về Lời Đức Chúa Trời và ý định của Ngài không. |
(Matteus 4:4) Að vera andlega sinnaður hefur áhrif á heilsu og hamingju þannig að það er skynsamlegt að spyrja hvar sé að finna áreiðanlega leiðsögn í trúarlegum efnum. (Ma-thi-ơ 5:3, Bản Diễn Ý) Vì sức khỏe và hạnh phúc bạn chịu ảnh hưởng của tình trạng tâm linh, thật hợp lý để hỏi: “Tôi có thể tìm được ở đâu sự hướng dẫn đáng tin cậy về vấn đề tâm linh? |
* Þar af leiðandi eiga þeir sem bera nafn Jehóva þau einstæðu og hrífandi sérréttindi að segja komandi kynslóðum og öðrum, sem spyrja um hann, frá stórvirkjum hans. * Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài. |
(1. Þessaloníkubréf 2: 7, 8) Við ættum öll að spyrja okkur hvort við höfum það orð á okkur að vera tillitssöm, sveigjanleg og mild. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spyrja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.