游艇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 游艇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 游艇 trong Tiếng Trung.
Từ 游艇 trong Tiếng Trung có nghĩa là du thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 游艇
du thuyềnnoun 說 實話 你 干嘛 不去 開曼 群島 買個 游艇 Hơn nữa sao ông lại không có mặt tại du thuyền ở Caymans? |
Xem thêm ví dụ
我们的调查员化装成一名 想要将一笔来路不明的资金 转到美国的非洲高官 来购买一栋房子 一艘游艇和一架喷气飞机。 Anh ta giả làm như một thủ tướng châu Phi có nhu cầu chuyển quỹ đen tới Mỹ để mua nhà, du thuyền, máy bay phản lực. |
他说:“第二个孩子出生后,我们读到《守望台》的一篇文章。 文中提到一个见证人家庭前往太平洋的西南海域,乘着游艇在东加(汤加)的各个岛屿传道。 Anh cho biết: “Sau khi đứa con thứ hai ra đời, chúng tôi đọc được một bài trong Tháp Canh nói về một gia đình Nhân Chứng đã đến miền tây nam Thái Bình Dương trên chiếc thuyền buồm của họ để rao giảng tại các đảo thuộc Tonga. |
沒 有人 會 注意 游艇 Nhưng chúng không canh du thuyền. |
苏丹军亦获取了桑给巴尔海军的控制权,军力包括一艘木制单桅纵帆船——格拉斯哥号(英语:HHS Glasgow)皇家游艇,1878年为苏丹订制,原型为英国格拉斯哥号巡防舰。 Binh sĩ của quốc vương cũng nắm quyền chiếm hữu Hải quân Zanziba- gồm có một thuyền buồm tên là HHS Glasgow, là du thuyền của quốc vương từ năm 1878 dựa trên tàu tuần phòng Glasgow của Anh. |
說 實話 你 干嘛 不去 開曼 群島 買個 游艇 Hơn nữa sao ông lại không có mặt tại du thuyền ở Caymans? |
要 喝 雞尾酒 的 時候 他們 會 在 我 的 游艇 升紅 白旗 Khi tới giờ uống cocktail họ vẫy lá cờ đỏ trắng trên du thuyền. |
他 的 游艇 好 優雅 Phải chi cô thấy chiếc du thuyền. |
坐 游艇 去 米 可 挪 斯岛 Tới Mykonos, bằng một chiếc du thuyền. |
如果你跟着船只出海, 或者坐游艇,抬头看烟囱, 你会看到黑烟。 Nếu bạn ra biển trên một tàu hàng hoặc trên tàu du lịch, hãy nhìn lên ống khói bạn sẽ nhìn thấy khói đen xì |
車啊 游艇 啊 錢 啊 這 一切 Xe, thuyền, tiền, tất cả. |
他 不仅 把 游艇 驶出 了 危险 也 开辟 了 自己 的 未来 Cậu ta lái du thuyền thoát khỏi hiểm nguy và tiến tới tương lai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 游艇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.