优惠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 优惠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 优惠 trong Tiếng Trung.

Từ 优惠 trong Tiếng Trung có nghĩa là ưu đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 优惠

ưu đãi

adjective

不妨多用商店的折扣券和其他的减价优惠
Dùng phiếu khuyến mãi và các ưu đãi khác.

Xem thêm ví dụ

例如,如果优惠活动要求您在 30 天内花费 200 元,那么您需要先在 30 天内至少累积价值 200 元的点击次数,赠送金额才会显示在您的帐号中。
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
欧盟禁止在入境处设有免税购物店;在欧盟一些机场的行李认领处,商家也称所卖商品为“免税",但这些商品也是全税销售,只是在地方销售税这块有优惠
Liên minh châu Âu không cho phép các cửa hàng miễn thuế đến; một số sân bay EU bán hàng hóa khi đến khu vực nhận hành lý được mô tả là "Miễn thuế", nhưng những hàng hóa này đều là hàng bán chịu thuế, thuế bán hàng địa phương được giảm giá.
所以这些在德州的学校相互竞争 来达到这些通过指标, 并且如果你打败了其他学校 你就能得到各种各样的奖励和优惠
Tất cả cá trường ở Texas cạnh tranh với nhau để đạt được thành tích đó, và phải đưa ra các phần thưởng và nhiều đối sách để đánh bại các trường khác.
当立法者和其他人思考关于经济发展时 他们首先想到营业税优惠政策 减免财产税, 创造就业机会税收抵免 正如你所知,这类计划多到数不清
Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa.
您上传的内容不得包含为销售受当地法规约束的产品或服务而制作的号召性用语和优惠信息。
Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương.
因此,免运费促销活动不会提供额外的优惠,因为该商品已经免去运费。
Do đó, chương trình khuyến mại giao hàng miễn phí sẽ không áp dụng vì sản phẩm đó đã có giao hàng miễn phí.
例如,某些服装在美国的某些州可以免税,而某些商品可享受低于正常税率的税率优惠
Ví dụ: một số loại hàng may mặc nhất định được miễn thuế ở một số tiểu bang và một số sản phẩm có thuế suất thấp hơn mức bình thường.
例如,如果您为期限只有一天的促销折扣制作了广告,请务必在第二天,即优惠不再有效时更新或移除该广告。
Ví dụ: nếu bạn tạo quảng cáo cho giảm giá khuyến mại một ngày, hãy nhớ cập nhật hoặc xóa quảng cáo vào ngày hôm sau khi ưu đãi không còn khả dụng.
例如,如果优惠活动要求您在 30 天内花费 200 元,您就需要以人工付款方式支付至少 200 元,并在 30 天内通过累积足够的点击次数将这 200 元全部用完。
Ví dụ: nếu phiếu mua hàng cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, thì bạn cần phải thực hiện thanh toán thủ công ít nhất 25 đô la và ngoài ra chi tiêu toàn bộ 25 đô la bằng cách tích lũy đủ số nhấp chuột trong vòng 30 ngày.
要在您的广告中显示特价促销和优惠信息,您可以创建附加促销信息。
Để hiển thị các ưu đãi và khuyến mại đặc biệt với quảng cáo của bạn, hãy tạo phần mở rộng về khuyến mại.
如果您在输入代码之前花费了 200 元,我们不会将这笔金额计入您的优惠条件。
Nếu bạn chi tiêu 25 đô la trước khi nhập mã, số tiền đó sẽ không được tính cho ưu đãi của bạn.
□ 见证人要是从事某种特殊形式的全时服务,就可以享有免税优惠,正如其他宗教的全时从业员所享有的一样——巴西利亚的巴西全国社会保障委员会,(1996年)。
□ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996).
例如,如果您希望创建一个细分来包含您在伦敦和巴黎开展的春季促销优惠活动的数据,可以按如下方式配置该细分:
Ví dụ: nếu bạn muốn tạo phân đoạn bao gồm dữ liệu cho chiến dịch Mùa xuân của mình ở Luân Đôn và Paris, bạn sẽ định cấu hình phân đoạn như sau:
您收到了大量不需要的电子邮件,比如订阅信息或促销优惠
Bạn nhận được rất nhiều email không mong muốn, chẳng hạn như đề nghị đăng ký hoặc chương trình khuyến mãi.
注意:除非您能够随着库存情况或促销活动的变化更新您的广告,否则请避免为较为具体的优惠活动制作广告。
Lưu ý: Tránh tạo quảng cáo cho các ưu đãi cụ thể trừ khi bạn có thể cập nhật quảng cáo khi hàng lưu kho hoặc ưu đãi của bạn thay đổi.
根据优惠的条款及条件,只要您的帐号符合获得相应赠送金额的条件,我们就一定会应用此代码。
Chúng tôi chắc chắn sẽ áp dụng mã khuyến mại này sau khi tài khoản của bạn đủ điều kiện nhận tín dụng (theo điều khoản và điều kiện trong ưu đãi của bạn).
在“电子邮件设置列”中,点击“个性化帮助及效果建议电子邮件”和“特别优惠”对应的切换开关。
Trong cột “Cài đặt email”, hãy nhấp vào nút bật/tắt cho "Email về nội dung đề xuất cho trợ giúp và hiệu suất tùy chỉnh" và "Ưu đãi đặc biệt".
Google 航班提供了各种功能,可帮助您根据自己的旅行时间查找最优惠的机票价格。
Google Chuyến bay có các tính năng giúp bạn tìm giá vé tốt nhất cho thời điểm bạn muốn đi du lịch.
附加促销信息可使您的服务或产品脱颖而出,便于潜在客户锁定不容错过的优惠,进而为您的企业创造新的销售收入。
Tiện ích khuyến mại giúp ưu đãi của bạn trở nên nổi bật để khách hàng tiềm năng có thể tìm thấy những ưu đãi tuyệt vời và tạo khuyến mại mới cho doanh nghiệp của bạn.
要获得本地研讨会的邀请和个性化的帐号帮助,请选择接收“个性化帮助及效果建议电子邮件”和“特别优惠”。
Để nhận lời mời tham gia các hội thảo địa phương và nhận trợ giúp về tài khoản cá nhân hóa, hãy chọn các tùy chọn "Email về nội dung đề xuất cho trợ giúp và hiệu suất tùy chỉnh" và "Ưu đãi đặc biệt".
例如,我们可能会推出像“花 200,得 400”这样的迎新优惠活动。
Ví dụ: chúng tôi có thể có ưu đãi giới thiệu như "Chi tiêu 25 đô la, nhận được 50 đô la".
要查看和更改您对 Google 数字娱乐产品所指定的最新资讯和优惠信息的电子邮件设置,请按以下步骤操作:
Để xem lại hoặc thay đổi mục cài đặt email cho phần thông tin và ưu đãi khuyến mại của các sản phẩm giải trí kỹ thuật số từ Google, hãy làm theo các bước sau:
当客户在 Google 上找到您的商家时,他们可以在 Google 搜索和 Google 地图上展示的商家信息中查看您的优惠、资讯和活动。
Khi khách hàng tìm doanh nghiệp của bạn trên Google, họ có thể thấy các dịch vụ, tin tức và sự kiện từ bài đăng về doanh nghiệp của bạn hiển thị trên Google Tìm kiếm và Maps.
在购买新的 Chromebook 时,您还可以获得一些免费试用机会和特别优惠
Khi mua Chromebook mới, bạn cũng có thể nhận được bản dùng thử miễn phí và phiếu mua hàng đặc biệt khác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 优惠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.