yndislegur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yndislegur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yndislegur trong Tiếng Iceland.
Từ yndislegur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, xuất sắc, ưu, huyền diệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yndislegur
tuyệt vời(marvellous) |
tuyệt
|
xuất sắc
|
ưu
|
huyền diệu(marvellous) |
Xem thêm ví dụ
‚Yndislegur víngarður‘ “Vườn nho sanh ra rượu nho” |
Hún er meira en bara yndislegur kristilegur samkomustaður þar sem við getum umgengist fólk með góða siðferðisstaðla. Giáo Hội có ý nghĩa nhiều hơn chỉ là một câu lạc bộ xã hội Ky Tô giáo ưa thích nơi mà chúng ta có thể kết giao với những người đạo đức tốt. |
Yndislegur bær. Một ngôi làng vui vẻ. |
Þetta er yndislegur sannleikur fagnaðarerindisins, og með því að hlíta honum verðið þið hamingjusamari allt ykkar líf og að því loknu, en ef þið gerðuð það ekki. Đây là những lẽ thật tuyệt vời của phúc âm, và khi tuân theo các lẽ thật đó, các em sẽ được hạnh phúc trong suốt cuộc sống của mình ở nơi đây và sau này hơn là cuộc sống của các em nếu coi thường các lẽ thật đó. |
Fyrir nokkrum árum síðan var yndislegur, ungur maður að nafni Curtis, kallaður til að þjóna í trúboði. Cách đây vài năm, một thiếu niên tuyệt vời tên là Curtis được kêu gọi đi phục vụ truyền giáo. |
Er hann bjáni eđa veit hann ađ hann er yndislegur? Giống như là bố bị làm sao hoặc bố chả hiểu gì về con cả? |
Fimm árum síðar fæddist okkur yndislegur drengur sem við nefndum Saúl. Sau khi kết hôn được 5 năm, chúng tôi có một bé trai xinh xắn và đặt tên cháu là Saúl. |
Napķlí er yndislegur. Naples thật đáng yêu. |
Hlũtur ađ hafa veriđ yndislegur mađur. Ông ấy phải là người tuyệt vời lắm nhỉ. |
Adam og Evu og afkomendum þeirra voru gefin þau fyrirmæli að ‚uppfylla jörðina og gjöra sér hana undirgefna,‘ færa út mörk paradísar uns jörðin væri öll orðin fagur og yndislegur staður. — 1. Ngoài ra, Ngài giao cho A-đam và Ê-va nhiệm vụ “làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng”. |
Nýlega bárust mér svohljóðandi textaskilaboð frá konu minni: „Himneskt faðmlag, sólarkoss og tunglskinskvöld, Yndislegur dagur. Một trong các tin nhắn mới gần đây tôi nhận được từ vợ của tôi đọc như thế này: “Một cái ôm giống như thiên thượng, một nụ hôn giống như mặt trời, và một buổi tối như mặt trăng. |
Sagđi ég ūér ekki ađ ūetta væri yndislegur stađur? Tôi đã chẳng nói với anh đây là một nơi đáng yêu sao? |
Ef við svo bætum við þetta glitrandi ljósunum, fallegum skreytingunum, himneskum uppstillingunum af hinni helgu jötu, þá er engin furða að jólin séu svo yndislegur árstími. Thêm vào đó là ánh đèn le lói, những đồ trang trí đầy thú vị, quang cảnh tuyệt vời của máng cỏ thiêng liêng, và thảo nào Giáng Sinh thật sự là một thời gian ưa thích trong năm. |
Er menntaskķlinn ekki yndislegur? Học phổ thông cũng hay đấy chứ hả? |
Friður bræðra, sem þjóna saman í einingu, er yndislegur! Anh em phụng sự trong sự hợp nhất thật thú vị biết bao! |
En yndislegur draumur. Giấc mộng dễ thương quá! |
Yndislegur faðir minn, minna virkur þegn kirkjunnar, vildi að hann héldi menntun sinni áfram og færi ekki í trúboð. Người cha tuyệt vời của tôi, một tín hữu kém tích cực của Giáo hội, đã muốn anh ấy tiếp tục việc học và không phục vụ truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yndislegur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.