印刷廠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 印刷廠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 印刷廠 trong Tiếng Trung.
Từ 印刷廠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhà in, xưởng in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 印刷廠
nhà innoun |
xưởng innoun |
Xem thêm ví dụ
2012年,捷德与Interscope Records唱片公司签约,并发行了他在这家厂牌的第一支单曲《Spectrum》 ,由Matthew Koma演唱。 Năm 2012, Zedd ký hợp đồng với Interscope Records và ra mắt đĩa đơn đầu tiên từ hãng thu âm này, "Spectrum", với sự góp giọng của Matthew Koma. |
1908年,怀特姊妹和其他热心宣扬上帝王国的传道员向人介绍的《千禧年黎明》共六册,布面硬皮,印刷费是1.65美元。 Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
133至175线/英寸的网屏用于杂志印刷和商业印刷。 Lưới có độ phân giải 133 đến 175 lpi được dùng cho họa báo và in ấn thương mại. |
在典型情况下,序列无间隙地相互邻接被印刷,如AAAGTCTGAC序列中从5'到3'方向从左到右读。 Trong trường hợp chung, các chuỗi được ghi lên kế nhau không có khoảng trống (gap) chèn vào, ví dụ chuỗi AAAGTXTGAX, đi từ đầu 5' đến 3' tính từ trái sang phải. |
直至目前为止,在众多书籍当中,圣经的印刷量最大,数量远超过其他任何书籍。 Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác. |
“印刷的终结”已经在印第五版了 "The End of Print" nay đã được tái bản lần năm. |
USB Type-C 和 USB-C 是 USB 應用廠商論壇 (USB Implementers Forum) 的商標。 USB Type-C và USB-C là các nhãn hiệu của USB Implementers Forum. |
1994年9月,哈瓦那的伯特利之家装置了印刷设施。 Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana. |
大戰末期,蘇聯紅軍佔領了其研製的工廠,留於該處的Hs 132 V1機已接近試飛階段、而V2機與V3機則分別約80%與75%完成。 Hồng quân trên đường hành quân đã chiếm giữ nhà máy chế tạo Hs 132, trong đó Hs 132 V1 đã gần bay thử nghiệm còn phiên bản V2 và V3 được hoàn thiện lần lượt 80% và 75%. |
把聚会资料存在手机或平板电脑里,就不用携带印刷出版物到聚会所了。 Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát. |
美国最大的海水淡化厂位于佛罗里达州坦帕湾,在2007年12月开始每天淡化2500万加仑(95000立方米)的水。 Nhà máy khử mối lớn nhất Hoa Kỳ nằm tại Vịnh Tampa, Florida, bắt đầu khử muối 25 triệu gallons (95000 m3) nước mỗi ngày từ tháng 12 năm 2007. |
他们也印刷和分发巨量含有上帝名字的圣经;这部圣经有多种语言的版本,包括英语、汉语、俄语、西班牙语、葡萄牙语、法语和荷兰语。 Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan. |
我们可以通过微流体或平板印刷技术进行, 也可以用3D打印机来制作, 同时我们可以让同事们在滴液中操作。 Chúng tôi có thể tạo ra dòng chảy loãng siêu nhỏ, chúng tôi có thể tạo ra bản in đá, chúng tôi có thể tạo ra trên máy in 3D, chúng tôi có thể in ra thành tờ rơi cho các đồng nghiệp. |
主體拍攝於2017年1月30日在松木製片廠(英语:Pinewood Studios)進行,暫定名稱為「星際大戰:紅杯」(Star Wars: Red Cup)。 Quay phim bắt đầu vào ngày 30 tháng 1 năm 2017, tại Trường quay Pinewood, với tựa đề Star Wars: Red Cup. |
二十世紀福斯在悉尼設有大型製片廠。 20th Century Fox cũng có những phim trường lớn ở Sydney. |
我们和一家主流厂牌签约。 Chúng tôi đã kí hợp đồng với một nhãn hiệu lớn. |
格兰丁印刷机和印刷行摩尔门经第一版的印刷在此进行。 Máy In và Nhà In Grandin Việc in Sách Mặc Môn lần đầu tiên xảy ra ở đây. |
在1986年5月,即事件發生後一個月,約116,000名住在核電廠方圓30公里(相當於18英里)內的居民都被疏散至其他地區。 Đến tháng 5 1986, dân cư trong vòng bán kính 30 km - khoảng 116.000 người - được di tản định cư nơi khác. |
如要移除裝置上可能造成此問題的程序,只要將裝置恢復為原廠設定即可。 Để loại bỏ bất kỳ quá trình nào trên thiết bị có thể đang gây ra sự cố, bạn có thể đặt lại thiết bị về cài đặt ban đầu. |
这部译本现已被译成许多种语言,印刷量超过一亿本,而且数量还在不断增加。 Kể từ năm 1989, điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch Kinh Thánh? |
印刷设备的扩充 MỞ RỘNG CÁC CƠ SỞ ẤN LOÁT |
如同在戰略遊戲中的鋼鐵雄心系列,《民主兵工廠》允許玩家採取控制和處理幾乎任何第二次世界大戰和冷戰初期時代的民族國家,包括其政治、外交、間諜、經濟、軍事和技術方面的問題。 Cũng như các phiên bản trong loạt game đại chiến lược Hearts of Iron, Arsenal of Democracy cho phép người chơi kiểm soát và quản lý gần như bất kỳ quốc gia nào trong chiến tranh thế giới thứ II và đầu thời đại chiến tranh lạnh bao gồm cả các mặt như chính trị, ngoại giao, tình báo, kinh tế, quân sự và công nghệ. |
访客们对曼罗兰公司的卷筒平版印刷机(Lithoman系列)特别感兴趣,印刷机每小时印刷杂志可达9万本。 Máy in web-offset MAN Roland Lithoman, có thể in đến 90.000 tạp chí trong một giờ, đã gây ấn tượng mạnh với khách tham quan. |
一部份石油于當地提純,但更多數則由輸油管道輸送至聖彼得堡及莫斯科之間的精煉廠。 Một số dầu được tinh lọc tại địa phương của Ukhta, nhất, tuy nhiên, là đường ống cho nhà máy lọc dầu giữa St Petersburg và Moscow. |
马丁·路德的活动已引起了教会的反响,在这种气氛底下,英国哪有印刷商敢印制英语圣经? Trong bầu không khí đàn áp vì cớ hoạt động của Luther, có nhà in nào ở Anh mà dám sản xuất cuốn Kinh-thánh tiếng Anh đâu? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 印刷廠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.