一针见血 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 一针见血 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一针见血 trong Tiếng Trung.
Từ 一针见血 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 一针见血
nhằm
|
Xem thêm ví dụ
这段话真是一针见血! Lời này thật đúng làm sao! |
13 请留意保罗怎样一针见血地指出哥林多基督徒难题的症结。 13 Hãy lưu ý là Phao-lô đi thẳng đến nguồn gốc của vấn đề khó khăn của các tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô kia. |
美国驻联合国大使比尔·理查森,一针见血地指出令中东和平无法实现的症结。 他言简意赅地说:“因为大家互不信任。” Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
诗人荷马的诗句,一针见血地道出这种看法:“我学会总要胜过别人。” Thái độ này được tóm tắt bằng một câu trong tác phẩm của Homer: “Tôi đã học cách luôn luôn trội hơn người khác”. |
简短扼要、一针见血的评论最为合宜。( Tốt hơn là nên bình luận vắn tắt, chính xác. |
我认为这句话一针见血 “文明意味着社会以民众的意见为基石。 Và tôi nghĩ những từ này đã thực sự ghìm chặt nó: "Đó là một xã hội được xây dựng trên ý kiến của nhân dân. |
其中的信息一针见血,令人读了之后,禁不住想知道多一点。” Nó làm người ta cảm động, và muốn biết thêm nữa. |
希伯来书10:1)使徒保罗一针见血地指出,在拯救人类方面,摩西律法下所献的一切牺牲并没有永久的价值。——歌罗西书2:16,17。 (Hê-bơ-rơ 10:1) Trong một câu rõ rệt, sứ đồ Phao-lô xác định rằng nói về sự cứu rỗi của nhân loại, mọi của-lễ dâng lên theo Luật Pháp Môi-se không có giá trị lâu dài.—Cô-lô-se 2:16, 17. |
关于另一个为祸人间的问题,请注意耶稣怎样一针见血地指出问题的祸根,说:“你们听见有话说:‘不可通奸。’ Ngài nói với đám đông: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Ngươi chớ phạm tội tà-dâm. |
一个美国商人一针见血地说:“宗教团体非但没有把正确的道德标准传授给人,反而成为难题的一部分。” Một thương gia Hoa Kỳ khéo kết luận tình thế như sau: “Các tổ chức tôn giáo đã thất bại trong việc truyền dạy giá trị luân lý của họ, và trong nhiều trường hợp, họ trở thành một phần của vấn đề”. |
此外,它也一针见血地指出,“这人管辖那人,令人受害。”——耶利米书10:23;传道书8:9。 Kinh-thánh cũng nói đúng khi viết: “Người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Giê-rê-mi 10:23; Truyền-đạo 8:9). |
经济学家》周刊一针见血地说:“贪污只是一种类型的压迫。” Đúng như tờ The Economist phát biểu ngắn gọn, “tham nhũng chỉ là một hình thức áp bức”. |
上帝一针见血地吩咐我们说:“不要以恶报恶;......若是能行,总要尽力与众人和睦。 Đức Chúa Trời nói rõ với chúng ta: “Chớ lấy ác trả ác cho ai... |
诗篇37:8)圣经的判词的确一针见血:“你不要心里急躁恼怒,因为恼怒存在愚昧人的怀中。”——传道书7:9。 Kinh-thánh chẩn mạch trúng điểm nhược: “Chớ vội giận vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu-muội” (Truyền-đạo 7:9). |
箴言19:26也一针见血地提醒人:“恶待父亲、赶走母亲的,是可耻丢脸的儿子。” Châm-ngôn 19:26 còn cảnh cáo thêm: “Kẻ hãm-hại cha mình, và xô-đuổi mẹ mình, là một con trai gây hổ-ngươi và chiêu sỉ-nhục”. |
的确,弗里德曼教授一针见血地说:“有些不快乐的人看来样样都有,但我们想想他们所说的话,往往发现他们的生活缺乏意义和指引。” Thật thế, Giáo sư Freedman nhận xét thế này: “Lần nào cũng vậy, hễ chúng tôi duyệt qua lời tuyên bố của những người không có hạnh phúc tuy dường như có đủ mọi sự trên đời thì chúng tôi thấy rằng họ bảo đời họ vô nghĩa và bất định hướng”. |
希伯来书3:12)保罗一针见血地指出,“邪恶不信的心”是由于人“跟活的上帝疏远”而形成的。 Phao-lô đi thẳng vào gốc rễ của vấn đề bằng cách nêu ra rằng “lòng dữ và chẳng tin” là hậu quả của việc “trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống”. |
复活了的耶稣基督一针见血地指出问题的症结:“有一点我要责备你,就是你离弃了你最初的爱。 Chúa Giê-su Christ được sống lại nêu rõ vấn đề: “Điều ta trách ngươi, là ngươi đã bỏ lòng kính-mến ban đầu. |
以赛亚的预言书中第44章的内容,一针见血地指出崇拜偶像是徒劳的。 Cuộc thảo luận minh bạch và thẳng thắn được ghi nơi chương 44 sách tiên tri Ê-sai cho thấy việc thờ hình tượng quả là vô ích! |
以利亚一针见血地指出以色列人问题的症结,说:“你们三心二意,摇摆不定,要到几时呢?” Nắm vững căn nguyên vấn đề của họ, Ê-li hỏi dân sự: “Các ngươi đi giẹo hai bên cho đến chừng nào?” |
罗马书14:17)耶稣所说的一个比喻,一针见血地指出人往往有这样的倾向,这个比喻记在路加福音12:16-21。 (Rô-ma 14:17) Chúa Giê-su dùng một câu chuyện minh họa để miêu tả chính xác khuynh hướng này của con người. |
圣经的诗篇把民族主义形容为“害人的瘟疫”,实在是一针见血。( Chủ nghĩa quốc gia được người viết Thi-thiên diễn tả một cách thích hợp là “dịch-lệ độc-hại”. |
一句西班牙谚语一针见血地说:“宁可踽踽独行,不做双双怨偶。”——箴言21:9;传道书5:2。 Một câu ngạn ngữ Tây Ban Nha nói rõ ràng: “Thà đi độc thân trên đường đời còn hơn lấy vợ lấy chồng mà không hợp nhau” (Châm-ngôn 21:9; Truyền-đạo 5:2). |
以诺的预言一针见血地指出,自从人类被赶出伊甸园后,他们所建立的世界已腐败透顶。 Do đó, lời tiên tri cảnh báo cả nhân loại rằng thế gian mà họ xây dựng kể từ sự trục xuất khỏi vườn Ê-đen là hoàn toàn bại hoại. |
我父亲的特点是既敏捷机智,搞怪滑稽, 又一针见血,他来个急转弯就能让人目瞪口呆。 Bố tôi có lúc khôn ngoan, vui tính kiểu quỷ quyệt, sau đó quay ngoắt một cách sâu cay khiến bạn nghẹt thở. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一针见血 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.