意想不到 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 意想不到 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 意想不到 trong Tiếng Trung.

Từ 意想不到 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bỗng, thình lình, đột ngột, đột nhiên, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 意想不到

bỗng

(unexpectedly)

thình lình

(unexpected)

đột ngột

(unexpectedly)

đột nhiên

lạ lùng

(astonishing)

Xem thêm ví dụ

1991年,事情有了意想不到的真正突破。
Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991.
除了这些让人意想不到,令人感动的反应 Humanae还在不同的领域里发现了新的作用。
Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau.
(笑) 这一切看起来似乎有点神奇, 但这一种强大的对同步的倾向 有时候会有意想不到的结果。
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
意想不到的地方寻得真理
Tìm thấy lẽ thật ở một nơi bất ngờ
(笑声) 总会有意想不到的事。
(Cười) Luôn có cách!
意想不到的考验
Những thử thách bất ngờ
让我意想不到的是,仅仅过了一晚, 这篇发表信像病毒般扩散。
Điều tôi không ngờ tới rằng hầu như chỉ qua một đêm bức thư được đăng đó lan truyền như virus.
(鼓掌) 这个世界经常会产生一些让我们意想不到的方式来使用这之类的东西。
(Vỗ tay) Thế giới luôn khiến chúng ta ngạc nhiên như cách các thứ này được sử dụng.
这两篇课文能帮助我们,即使在面对意想不到的转变时仍保持平静,继续信赖我们的领袖基督。
Hai bài này sẽ giúp chúng ta giữ bình an nội tâm và tin cậy Đấng Lãnh Đạo là Đấng Ki-tô, ngay cả khi có những thay đổi bất ngờ.
到非洲来的人往往意想不到,跟当地人打开话题谈论圣经原来十分容易。
NHỮNG người đến Phi Châu thường ngạc nhiên khi thấy rằng rất dễ nói chuyện với dân địa phương về các đề tài Kinh Thánh.
换句话说,如果我们习惯仁慈待人,对素未谋面或者不大认识的人也表现仁慈,我们就可能会获得意想不到的福分。
Nói cách khác, ý ông là nếu chúng ta có thói quen tử tế với người khác, gồm cả những người xa lạ hoặc chưa biết rõ, thì chúng ta có thể được ban thưởng một cách không ngờ.
我仍在继续发现我自己,了解我自己, 而那要花费我一生的时间, 即使这样,我也可能不能完全了解自己, 但是我在这个旅途中真的学到了一些意想不到的东西。
Tôi vẫn đang tìm hiểu bản thân, và đó là một hành trình của cả cuộc đời, và tôi chắc không có được hết câu trả lời, nhưng tôi đã học những thứ phi thường trong suốt chuyến đi.
但如果你是時尚、無情響亮槍戰、意想不到的該死劇情之粉絲,那這就是你在週末來逃避現實的門票。
Nhưng nếu bạn là một fan hâm mộ diễn viên có phong cách riêng, những pha đấu súng dài hơi, cốt truyện luôn phát triển những tình huống bất ngờ, đây là vé để bạn thoát khỏi đời thực vào dịp cuối tuần".
甲)婚姻可能出现什么意想不到的难题?( 乙)基督徒可以确信什么?
Những trường hợp bất đắc dĩ nào có thể xảy ra trong hôn nhân? Dù vậy, một tín đồ có thể tin chắc điều gì?
但戈尔巴乔夫的改革带来了意想不到的后果。
Tuy nhiên, những cải cách xã hội của Gorbachev đã dẫn tới những hậu quả không lường trước.
▪ 夏季天气宜人、日长夜短。 黄昏时常有更多人在家,多参与黄昏见证,也许令你有意想不到的好成绩。
▪ Nhờ thời tiết dễ chịu hơn và ngày dài hơn, bạn có thể thấy rằng mình có thể rao giảng với nhiều kết quả hơn bằng cách đi vào buổi chiều tối, khi có nhiều người ở nhà.
他 一定 會 意想不到
Hắn sẽ chẳng thể nào ngờ được.
在你的传道地区里,你也可能碰到意想不到的传道机会。
Bạn có nhanh nhạy nắm bắt cơ hội bất ngờ trong khu vực của hội thánh để làm chứng không?
虽然亚波罗对哥林多人操有强大影响,但可惜他的传道工作对他们产生了意想不到的负面影响。
Tuy A-bô-lô có ảnh hưởng mạnh mẽ đối với người Cô-rinh-tô, đáng buồn thay công việc rao giảng của ông đã đưa đến những hậu quả không ngờ.
就把旅行变成游戏 一路上都有意想不到的惊奇
Nextpedition biến mỗi chuyến du lịch thành một trò chơi, với những ngóc ngách thú vị đầy ngạc nhiên suốt dọc đường.
但曹爽以司馬氏掌握禁軍,帶來了意想不到的後果。
Nhưng việc Tào Sảng đem quyền quản lý cấm vệ quân đưa vào tay họ Tư Mã đã mang đến hậu quả không tưởng tượng được.
耶和华采取“人意想不到的行动”
‘Việc lạ-lùng’ của Đức Giê-hô-va
这是 Fernando Viegas 和Martin Wattenberg 画的一个图 他们两位都是非常杰出的视觉设计师 他们研究了 一个周末的Twitter服务器的流量 发现很多的热门话题都 呈现种族隔离趋势 而且是以你意想不到的方式出现
Đây là một thống kê của Fernando Viegas và Martin Wattenberg, hai nhà thiết kế hình dung tài tình Họ nhìn vào con số người sử dụng Twitter cuối tuần và nhận ra rằng, rất nhiều những chủ đề này đều mang tính phân biệt chủng tộc trong những cách bạn không tưởng tượng nổi.
5 当保罗和西拉唱歌赞美上帝时,一连串意想不到的事情发生了。
5 Khi Phao-lô và Si-la hát ngợi khen Đức Chúa Trời, một loạt sự kiện hoàn toàn bất ngờ xảy ra.
二十世纪30年代,法西斯主义席卷了整个欧洲, 而北美却出现了令人意想不到的情况。
Những năm 1930, khi Châu Âu bị chủ nghĩa phát xít chiếm, Bắc Mỹ đã có phản ứng không ngờ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 意想不到 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.