遗忘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 遗忘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遗忘 trong Tiếng Trung.
Từ 遗忘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quên, không nhớ, bỏ quên, lãng quên, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 遗忘
quên(forget) |
không nhớ(forget) |
bỏ quên(forget) |
lãng quên(oblivion) |
rời(leave) |
Xem thêm ví dụ
我们会遗忘是如何看那触手可得的自然 那就在门外的,就在街边树上的 Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
我们 的 名字 也 会 被 遗忘 就 像 梅 利亚人 忘却 圣言 一样 Tên chúng tôi cũng sẽ bị lãng quên, cũng như người Merja đã lãng quên những câu kinh của họ. |
我还描写了自己参观‘被遗忘的牺牲者’这个展览后的感受。 Em cũng ghi cảm tưởng của mình về cuộc trưng bày ‘Những nạn nhân bị quên lãng’. |
尽管穷人通常被世人忽略或遗忘, 上帝的话语圣经却应许说:“贫穷人不会永久被遗忘,谦和人的希望不会永远破灭。”( Thế gian nói chung hay coi thường và bỏ quên người nghèo, nhưng Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời, hứa: “Người thiếu-thốn sẽ không bị bỏ quên luôn luôn, Và kẻ khốn-cùng chẳng thất vọng mãi mãi”. |
15我的后裔和我兄弟的后裔在不信中衰落,并受到外邦人击打后;是的,主神要在四周扎营攻击他们,设栅栏围困他们,筑垒攻击他们后;他们败落、低于尘埃、不再存活之后,义人的话仍然记录下来,忠信者的祷告必蒙垂听,那些在不信中衰落的人,也不被遗忘。 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
看见所有这些没完没了的广告,人人忙于抢购礼物,装饰圣诞树,筹备和参加派对,寄发圣诞卡等,你是否觉得耶稣好像已给人遗忘了? Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không? |
他希望这个尖塔能够成为 这座城市的历史遗迹, 吸引人们来到突尼西亚 这个被遗忘的地方。 Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng. |
记念“被遗忘的牺牲者” Tưởng nhớ “những nạn nhân bị quên lãng” |
基督复临时,世界会遭受毁灭,只有永恒的天堂和地狱给人选择,历史会永远被人遗忘。 Thế gian sẽ bị hủy diệt khi Đấng Christ tái thế, nhường chỗ cho thiên đàng và địa ngục vĩnh cửu, nơi mà lịch sử sẽ bị lãng quên.... |
与会众分开,却没有被遗忘 Lẻ loi nhưng không bị lãng quên |
显然,遗忘了多年的地狱永火道理再次在普世的宗教领域中复占一个重要地位。 Hiển nhiên, sau nhiều năm bị bỏ qua, lửa địa ngục lần nữa được nhiều người biết đến và xem là quan trọng trên khắp thế giới. |
公元6世纪,当地的阿拉伯部落把提姆加德完全烧毁,在此后的1000多年,这个城渐渐被人遗忘。 Đến thế kỷ thứ sáu CN, Timgad bị thiêu rụi bởi những bộ tộc Ả Rập địa phương và cuối cùng bị chìm vào quên lãng trong hơn 1.000 năm. |
没有 人会 将 你 遗忘 的 Sẽ chẳng ai quên được anh. |
但不久他们便会与自己那代人一同离去而被人遗忘。( Nhưng không bao lâu họ ra đi cùng với thế-hệ họ và bị quên lãng (Truyền-đạo 1:4). |
记得——和遗忘——是日常生活的一部分。 Nhớ--và quên--là một phần của cuộc sống hàng ngày. |
但在上帝的新世界里,饥荒会被人遗忘。 Nhưng trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nạn đói sẽ không còn. |
而是一种悬念 悬吊在在我们的自我认知 和我们已经遗忘的传统中 Nó là thứ gì đó bị nghi ngại giữa điều mà chúng ta tin là chúng ta có thể đạt tới, và một truyền thống mà chúng ta có thể quên lãng. |
我们对过去的遗忘不断加快 Chúng ta mất dần sự quan tâm đến quá khứ một cách nhanh chóng. |
这个词在经文中的意思有(1)隔开圣殿或会幕各区的幔子,(2)象征神与人之间的阻隔,(3)人用以盖住头或脸的薄纱,(4)神所赐用以阻隔人对前生记忆的遗忘。 Chữ dùng trong thánh thư có nghĩa là (1) vật để ngăn chia các khu vực trong đền tạm hay đền thờ, (2) một biểu hiệu về sự ngăn cách giữa Thượng Đế và loài người, (3) một tấm vải mỏng người ta đội để che mặt hay đầu của mình, hay (4) sự quên lãng mà Thượng Đế ban cho con người để làm cho trí nhớ của con người không còn nhớ được về cuộc sống tiền dương thế. |
例如,请考虑一下一度受人遗忘的亚述帝国重新被人发现一事。 Thí dụ, hãy thử xem xét sự khám phá ra Đế quốc A-si-ri mà một thời đã bị chìm trong quên lãng. |
在关于这些楼宇的头条新闻的背后, 是一个个往往被遗忘的建筑工人的命运 Phía sau các tiêu đề tin tức về các tòa nhà này là số phận của người công nhân xây dựng đi xuất khẩu lao động. |
西班牙的需要仍然很大,于是我们决定返回西班牙。 我们希望以往在警署留下的记录已深藏在档案里给人遗忘了。 Tây Ban Nha vẫn có nhiều nhu cầu, do đó chúng tôi trở lại nơi đó và hy vọng là giờ đây cảnh sát đã xếp lại hồ sơ cũ của chúng tôi. |
一份参考资料指出,尼尼微城“在随后的2500年里被历史遗忘”。 Theo một tài liệu tham khảo, thành bại trận này đã “bị lãng quên trong 2.500 năm”. |
给遗忘了的战争 Những cuộc chiến tranh bị quên lững |
人们将遗忘他们的智慧。 Con người sẽ quên sự khôn ngoan của họ |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遗忘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.