意思表示 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 意思表示 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 意思表示 trong Tiếng Trung.
Từ 意思表示 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ý định, mục đích, dự định, bản tâm, chủ tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 意思表示
ý định(intention) |
mục đích(intention) |
dự định(intention) |
bản tâm(intention) |
chủ tâm(intention) |
Xem thêm ví dụ
很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。 Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
乙)不用“篮子”盖着属灵的亮光是什么意思? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
1,2.( 甲)在圣经里,“认识”和“知识”这两个词语含有什么意思?( 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
你研究圣经中某些词语的意思时,也须要了解上下文。 Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
借着显出纯洁”,意思就是道德清白,行事为人与圣经的确切知识一致。 “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
名叫JAWS,就是语音辅助系统的意思(Job Access With Speech) 它读起来是这样的 Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
你 是 什么 意思? Ý bác là sao? |
结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你颇感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。” Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
马太福音5:37)基督徒订婚,应当表示他们的确有意跟对方结婚。 (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
基列学校的学生就像耶稣和他的早期门徒一样,没有“凭着自己的意思讲话”。( Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”. |
如果一件商品“未获批准”,则表示其无法在您选择的目标平台中展示。 Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
要明白举止得当、待人以礼是什么意思,我们得留意耶和华和耶稣所树立的榜样。 Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
16 人可能对这项训示是否明智表示怀疑。 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
我的意思是,如果它对我不起作用, 打死我也不信它真的有用。 Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
乙)对基督徒来说,成熟包含哪些意思? (b) Thế nào là một tín đồ chín chắn? |
不,我们并没有这个意思。 Câu đó không ngụ ý nói vậy. |
就照 你 的 意思 Được rồi. |
4 上帝是圣洁的,意思不是说他傲慢自大,看不起人。 4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. |
首先,让我们看看“欣嫩谷”一词的意思。 Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。 Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê. |
如果您為了符合字數限制 (例如廣告標題的 25 個半形字元) 而刪減文字,可以加入「...」或其他文字,表示有字元遭到刪減。 Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
“亚珥”这个名称可能是“城”的意思。 Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
监狱官员也表示感兴趣,他们索取了额外40本杂志。 Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
王的智士......没有本事读出文字,也不能向王解释文字的意思。” “Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 意思表示 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.