一路順風 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 一路順風 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一路順風 trong Tiếng Trung.
Từ 一路順風 trong Tiếng Trung có nghĩa là lên đường bình an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 一路順風
lên đường bình aninterjection |
Xem thêm ví dụ
一棵树如果能随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。 Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。 Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
風險因子包含服用抗生素、妊娠、糖尿病,以及艾滋病。 Các yếu tố rủi ro bao gồm việc dùng thuốc kháng sinh, mang thai, bệnh tiểu đường, và HIV/AIDS. |
你 不應 該 是 個 類似 麻風病 病人 的 人 么 Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
籔 风 吹 ╈ 丁 禫 Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. |
有一天,我会跑得像风一样快。 Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
汤安诺:嗯,我们在赤道上 而且我确定大多数人都清楚,赤道 应该是无风的,沉闷的,不应该出现飓风。 AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió. |
與旋渦對比,風暴是短時間的現象,最強的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。 Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày. |
古老的歷史學家認為 亞馬遜家園就是斯基提亞, 那是塊廣大的領土,從黑海 一路延伸到中亞的俄羅斯大草原。 Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
我想做的仅仅是将大家拽下排水沟, 并且实际上,一路下到下水道里 因为我想谈谈痢疾。 Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
这张专辑在很大程度上被推动了民谣“ 变革之风 ”的巨大成功。 Album là một hit lớn thúc đẩy sự thành công rộng lớn của bản ballad "Wind of Change". |
我之前已经知道她中过风, 大概10年以前, 所以她的生命大部分时间都是在床上度过的。 Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
2 大部分人都承认自己的婚姻不是无风无浪的。 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
這種氣流在亞洲被稱為「西南季風」。 Vì thế, Đông Nam Á còn được gọi là khu vực "Châu Á gió mùa". |
但弟兄们并没有因此就退缩不前;他们记得传道书11:4的话:“看风的,必不撒种;望云的,必不收割。” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
未来也蕴藏在风的气息里, 告知狗狗即将靠近的人事物,在它们还未看到之前。 Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發展。 Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển. |
爸爸常常对我说:“风一吹,你就会病。” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
請注意,只有當您使用多個購物廣告活動宣傳同一款商品時,才需要設定廣告活動優先順序。 Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
這裡 馬 上 要 颳 大 風 沙 Ở đây sắp có bão cát rồi |
因為 我排 在 第三 順位 Bởi vì tôi là kẻ thứ 3. |
绫风市发生过各种各样的怪异事件。 Tại thành Tất Dương đã xảy ra nhiều chuyện lạ. |
在美國穿梭機哥倫比亞號於2003年發生空中解體事故後,均引起了不少人揣測把俄羅斯的能源号火箭及暴風雪號穿梭機重新投入服務的可能性。 Vụ tai nạn năm 2003 của tàu con thoi Mỹ làm nhiều người tự hỏi liệu tên lửa phóng Energia hay tàu Buran của Nga có thể được tái sử dụng. |
其中一个看守甚至会进阿道弗的囚室来读圣经,而阿道弗就帮他把风。 Một trong những lính canh thậm chí đã vào phòng giam của anh để đọc Kinh Thánh, và anh Adolfo đứng canh chừng cho ông ấy. |
《 風月 俏佳人 》 裏 那 是 妓女 , 而且 我 不 相信 你 Và tôi không tin anh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一路順風 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.