衣襟 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 衣襟 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 衣襟 trong Tiếng Trung.
Từ 衣襟 trong Tiếng Trung có nghĩa là ve áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 衣襟
ve áo(lapel) |
Xem thêm ví dụ
牧人见有小羊出生,就会把小羊放进大衣的衣襟里,因为小羊还很柔弱,跟不上母羊。 Khi thấy một con chiên mới sinh, ông ta đặt nó vào... túi áo choàng của ông, vì nó quá yếu đuối không thể theo kịp chiên mẹ. |
头几天,牧人会把小羊抱在怀里,或放在宽松的衣襟里,直到小羊走得稳为止。”( Trong vài ngày trước khi chiên con đi được, ông bế nó hoặc mang nó trước ngực áo mình”. |
李渊极力挽留,泪湿衣襟,说:“未也,要当相与老尔。 Lý Uyê cực lực giữ lại, nước mắt ướt vạt áo, nói: "Vẫn chưa được, muốn sống đến già cùng ngươi. |
他们实现了这个预言:“万军之耶和华如此说:在那些日子,必有十个人从列国诸族中出来,拉住一个犹大人的衣襟,说:‘我们要与你们同去,因为我们听见上帝与你们同在了。’”( Họ đang làm ứng nghiệm những lời tiên tri này: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”. |
小羊为什么会被牧人抱在“怀里”,揣在他的衣襟里呢? Chiên con được nằm trong “lòng”—tức phần thân áo trước—của người chăn như thế nào? |
他说:“把手放进衣襟里。” 摩西就这样做。 Ngài nói: ‘Hãy thò tay vào trong áo ngươi’. |
但是他从吹散的头发中取几根来包在衣襟里,借此表明有些流亡者会在土地荒凉了70年之后重返犹大恢复纯真的崇拜。( Những người sống sót sẽ bị tản lạc giữa các nước như một phần ba mớ tóc bị rắc bay trong gió. |
罗马书8:38,39)伟大的牧人把绵羊羔“抱在怀里”,词组中的“怀里”指的是衣襟里,牧人常常把新生羊羔放在宽松的外衣里。 (Rô-ma 8:38, 39) Đấng Chăn Chiên Lớn bế những chiên con “vào lòng”—nhóm từ này nói đến phần thân áo trước mà đôi lúc người chăn chiên đặt chiên con mới sinh vào và bế nó. |
乙)今天,“拉住一个犹大人的衣襟”的“十个人”是谁? b) “Mười người... nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa” ngày nay là ai? |
牧人可能一连几天,把小羊抱在“怀里”,也就是放在他的衣襟里。 Người ấy phải ẵm chiên con có lẽ nhiều ngày liền trong “lòng”—nơi phần thân áo trước của mình. |
这种情况跟耶利米时代的以色列很相似。 耶和华手下这位真使者大力谴责以色列国,以及国内的统治者、祭司、预言者,指出他们应该感到“羞愧”,然后说:“你的衣襟上有无辜穷人的血。”——耶利米书2:26,34。 Tình trạng này tương tự như tình hình ở xứ Y-sơ-ra-ên khi sứ giả thật của Đức Giê-hô-va là Giê-rê-mi miêu tả sự “xấu-hổ” của dân Y-sơ-ra-ên, cùng các nhà cai trị, thầy tế lễ, và các nhà tiên tri của dân ấy, ông nói thêm: “Nơi vạt áo ngươi cũng đã thấy máu của kẻ nghèo-nàn vô-tội” (Giê-rê-mi 2:26, 34). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 衣襟 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.