yfirleitt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yfirleitt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yfirleitt trong Tiếng Iceland.
Từ yfirleitt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nói chung, thường, thường thường, hằng, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yfirleitt
nói chung(in general) |
thường(usually) |
thường thường(usually) |
hằng(usually) |
hoàn toàn
|
Xem thêm ví dụ
Frá sjónarhóli barna virðast hlutirnir yfirleitt skýrir og einfaldir. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Hvenær er yfirleitt ‚tími til að þegja‘ andspænis óhróðri? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Svo eitt sé nefnt geta umferðarslys varla átt sér stað vegna íhlutunar Guðs vegna þess að rækileg rannsókn leiðir yfirleitt í ljós fullkomlega eðlilega orsök. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
Þá segir farandumsjónarmaðurinn að Satan hafi líka komið af stað lygi sem fólk átti sig yfirleitt ekki á. Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
Ekki er vitað hversu mörg börn Chaucer og Philippa eignuðust en yfirleitt er talað um þrjú eða fjögur. Không biết chắc ông và Philippa có mấy người con, nhưng một vài nguồn nói có 3 hoặc 4. |
Taktu til dæmis eftir þessari ráðleggingu í Efesusbréfinu 4: 31, 32: „Látið hvers konar beiskju, ofsa, reiði, hávaða og lastmæli vera fjarlægt yður og alla mannvonsku yfirleitt. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
Kjöltudans er skilgreindur sem „athöfn þar sem einstaklingur, yfirleitt fáklæddur, dillar sér á kynferðislegan hátt í kjöltu viðskiptavinar“. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Það var alveg hreint, og þá í huga að dyrum herbergi hans höfðu verið opin þegar hann kom niður úr rannsókn hans og þar af leiðandi hann hefði ekki snert festingunni yfirleitt. Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả. |
SJÓNIN er yfirleitt álitin dýrmætasta og þýðingarmesta skilningarvitið — ekki síst af þeim sem hafa hana ekki lengur. Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa. |
Fæst tökum við sérstaklega eftir smáfuglum sem við sjáum og höfum yfirleitt ekki hugmynd um ef einn þeirra fellur til jarðar. Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất. |
Hann átti hestvagn sem hann notaði yfirleitt til að flytja ferðamenn. Ritin höfðu verið send með járnbraut frá Prag til nálægs bæjar, og bóndinn notaði vagninn til að sækja kassana. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
En það var yfirleitt engin leið að þvinga kristna menn til hlýðni eins og Plíníus komst að raun um. Như ông Pliny nhận thấy, không cách nào ép buộc được phần lớn tín đồ Đấng Christ thờ các thần. |
(Opinberunarbókin 14:6) Heimurinn er upptekinn af veraldarvafstri og áhrifaríkasta leiðin til að vekja áhuga fólks á ríki Guðs og hjálpa því að nálgast hann er yfirleitt sú að segja því frá voninni um eilíft líf í paradís á jörð. (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
Þær hefjast yfirleitt á orðunum „sem,“ „líkur/líkt og“ og „eins og.“ Nó thường mở đầu bằng từ “như”. |
Yfirleitt borið fram saman. Sự kết hợp cổ điển. |
3 Einn af sálmariturunum, líklega prins í Júda og verðandi konungur, lét í ljós tilfinningu sem er yfirleitt ekki sett í samband við lög. 3 Một trong những người viết Thi-thiên—có lẽ là một hoàng tử của Giu-đa và là một vị vua tương lai—đã diễn tả một cảm nghĩ thường không đi đôi với luật pháp. |
Yfirleitt eru morðdómar 16 ár. Tuổi thọ Thông thường 13 năm, có những con sống đến 16 năm. |
Hún vildi ekki missa af henni yfirleitt, í raun, og eins og hún var sjálfstætt frásogast barn hún gaf allt hennar hugsaði með sér, eins og hún hafði alltaf gert. Cô không nhớ cô ấy ở tất cả, trên thực tế, và như cô là một đứa trẻ tự- hấp thụ, cô đã toàn bộ cô nghĩ đến mình, như cô đã luôn luôn thực hiện. |
1 Ferð þú reglulega í endurheimsóknir eða finnst þér það yfirleitt erfitt vegna þess að þú veist ekki hvað þú átt að segja? 1 Bạn có đều đặn đi viếng thăm lại không, hay bạn thường thấy khó bởi vì không biết nói gì? |
6 Góðir mannasiðir eru yfirleitt taldir tilheyra hinum fínni dráttum lífsins og því gleymast þeir auðveldlega þegar fólk er að flýta sér — og flestir virðast stöðugt vera að flýta sér nú til dags. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. |
Rannsókn á fjögurra ára börnum leiddi í ljós að börn, sem höfðu lært að sýna vissa sjálfstjórn, „voru yfirleitt heilsteyptari, vinsælli, áræðnari, sjálfsöruggari og áreiðanlegri á táningsaldrinum“. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
4 Þegar við erum í starfinu hús úr húsi má yfirleitt sjá fólk sem gengur í rólegheitum eða er ef til vill að bíða eftir einhverjum. 4 Khi chúng ta đi từ nhà này sang nhà kia, chúng ta thường gặp những người đang đi ngoài đường hoặc có lẽ đang đợi ai đó. |
Víða um lönd virðist þróunin hins vegar yfirleitt vera sú að til þess að hafa viðunandi tekjur er krafist meiri skólamentunar núna en var fyrir fáeinum árum. Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước. |
Eru það ekki yfirleitt fögin sem þú hefur gaman af? Chẳng phải đó là môn mà bạn thích sao? |
Það virtist eins og ef hann var nær út fyrir venjulega kvöldið blund hans, en þungur nodding á höfðinu, sem leit eins og ef það var án stuðnings, sýndi að hann var ekki sofa yfirleitt. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yfirleitt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.