yfir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yfir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yfir trong Tiếng Iceland.
Từ yfir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trên, về, ở trên, hơn, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yfir
trên(above) |
về
|
ở trên(above) |
hơn(over) |
lên(over) |
Xem thêm ví dụ
Þið munuð geta lýst yfir á einfaldan, auðskiljanlegan og djúpstæðan hátt kjarna trúar ykkar, sem er okkur, þegnum Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu, svo kær. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 5. september til 31. október 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Til dæmis átti móðir Johns vinkonu sem missti barn þegar það reyndi að fara yfir þessa sömu hraðbraut fimm árum áður. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Eitt sinn, í réttarhöldum yfir Oberscharführer Hugo Raschendorfer, var hann eina vitni ákæruvaldsins. Trong một thử nghiệm của Oberscharführer Hugo Raschendorfer, ông là nhân chứng tố giác duy nhất. |
Hann benti á að „yfir milljarður manna búi núna við algera örbirgð“ og að „það hafi nært þau öfl sem valda ofbeldi og átökum.“ Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Skólinn stóð yfir í fjóra mánuði og álíka skólar voru síðar í Kirtland og einnig í Missouri, þar sem hundruð manna sótti þá. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
32 Jesaja lýsir nú yfir: „Sjá, ég og synirnir, sem [Jehóva] hefir gefið mér, vér erum til tákns og jarteikna í Ísrael frá [Jehóva] allsherjar, sem býr á Síonfjalli.“ 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
Ætlarđu yfir auđnina? Đi đâu chứ? |
7, 8. (a) Á hvaða hátt verða þjóðirnar hrærðar og hvernig mun myrkur koma yfir þær? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
Auk þess skrifaði Pétur: „Þér eruð frjálsir menn, hafið ekki frelsið fyrir hjúp yfir vonskuna, breytið heldur sem þjónar Guðs.“ Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
15 Þegar við vígjumst Guði fyrir milligöngu Krists lýsum við yfir þeim ásetningi að nota líf okkar til að gera vilja Guðs eins og Biblían útlistar hann. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Þannig hefur ‚einn maður drottnað yfir öðrum honum til ógæfu.‘ Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Ísraelsmenn eru reiðubúnir að fara yfir ána Jórdan inn í Kanaanland. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
3 Ísraelsættkvíslirnar 12 voru ein sameinuð þjóð í rösklega 500 ár frá því að þær yfirgáfu Egyptaland fram yfir dauða Salómons Davíðssonar. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Hinn var á leið yfir þegar hann heyrði skothvell. Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng. |
Skyndileiðbeiningar yfir skjáborðið Hướng dẫn bắt đầu nhanh |
Ķkei, ef annar ykkar getur komist yfir pyttinn fyrir framan ykkur, fáiđi letidũriđ. Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này. |
En þrátt fyrir það eru flestir þeirra sem eiga við námsörðugleika að stríða meðalgreindir eða hafa greind yfir meðallagi. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
Nú bũrđu yfir visku. Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút. |
Söfnumst saman sem alheims heilagir til að gera það sem nauðsynlegt er til að hafa hug ekkjunnar, gleðjast sannarlega yfir þeim blessunum sem munu uppfylla „skortinn“ sem kemur í framhaldi. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
Frelsari okkar, Jesús Kristur, sem sér allt frá upphafi til endiloka, þekkti mjög vel leiðina sem hann myndi fara til Getsemane og Golgata, þegar hann lýsti yfir: „Enginn, sem leggur hönd á plóginn og horfir aftur, er hæfur í Guðs ríki“ (Lúk 9:62). Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62). |
Farið verður yfir eftirfarandi spurningar í Boðunarskólanum í vikunni sem hefst 29. ágúst 2005. Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005. |
Umbreyti % # yfir á taplaust skráarform Đang chuyển đổi % # sang định dạng tập tin không mất gì |
4 Ólíklegt er að þetta snemma í sögu mannkyns hafi verið talin þörf á að staðfesta sannleiksgildi einhvers með eiði. Vera má að orðaforði Adams og Evu hafi ekki einu sinni náð yfir það. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
Til að gera ítarlegri og nákvæmari staðarspár styðst Breska veðurstofan við svæðislíkan sem nær yfir Norður-Atlantshaf og Evrópu. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yfir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.