也就是说 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 也就是说 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 也就是说 trong Tiếng Trung.
Từ 也就是说 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vì thế, vậy thì, cho nên, vì vậy, đến như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 也就是说
vì thế(thus) |
vậy thì(thus) |
cho nên(thus) |
vì vậy(thus) |
đến như thế(thus) |
Xem thêm ví dụ
也就是说 出现造成 X 人死亡的攻击的概率 在类似伊朗这样的国家 它等于一个常量,乘以攻击的规模 的负Alpha次方 Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
22国王问艾蒙愿不愿意住在拉曼人的土地上,也就是说跟他人民同住。 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
有意思的是 你可以看出 等级制度有点摇摇欲坠了 未来是属于扁平合作式结构的 也就是说人们更愿意相信他们自己, 而非企业或是政府. Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ. |
忠贞地按照上帝的标准生活的人,耶和华都亲切地邀请他们到他的“圣幕”里作客,也就是说,上帝欢迎他们崇拜他,欢迎他们随时通过祷告亲近他。( 诗篇15:1-5) Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
马太福音16:24,25)承认不再拥有自己意味着献身,也就是说,我们深爱上帝,乐意把自己的拥有权交给他。 (Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
但在这件事发生之前,我们仍要继续对抗邪恶。 不过我们用的是属灵的武器,而不是实际的武器,也就是说,我们要继续“以善胜恶”。( Trong khi chờ đợi, họ tiếp tục chiến đấu chống gian ác, không phải bằng vũ khí theo nghĩa đen nhưng bằng vũ khí thiêng liêng. |
锡安的守望台》(英语)1894年9月1日刊指出,这些弟兄必须是“谦和人,不自高自大......他们必须思想谦卑,不自我标榜,只宣讲基督;也就是说,他们不卖弄自己的学问,只阐明基督的教诲,让神圣的话语发挥力量”。 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
它就像一个绿色的墨渍从建筑物扩散出去 让贫瘠的土地回复到有生命的样子 也就是说这不仅维持了生态平衡 更达到恢复生机 Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
也就是说,NTFS时间戳使用UTC模式。 Do đó, các nhãn giờ NTFS là UTC. |
她已经能够结婚了,也就是说,她是有夫之妇。 Cô ấy đã có thể kết hôn rồi, nói cách khác, cô ấy là người phụ nữ đã có chồng. |
也就是说,也许有一些,总的说来 女性的思维不同于男性的部分 使得我们更加富有警惕性 对于复杂的社会关系 并且更加注意关心那些弱势群体 Đó là, nói chung, có lẽ có điều gì đó, khác biệt giữa bộ não của phụ nữ và nam giới làm cho giới nữ chúng ta quan tâm nhiều hơn đến những mối quan hệ xã hội phức tạp và lưu tâm nhiều hơn đến việc chăm sóc những người khốn khó. |
......也就是说,上帝的话语绝对是活泼有力的,能够对周遭发生的事产生影响,因为上帝的话语跟永活的上帝是分不开的。” Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”. |
也就是说,除非相关权利所有者向您授予商业使用权利,否则您无法通过自己购买的第三方内容获利。 Điều này có nghĩa là bạn không thể kiếm tiền từ nội dung của bên thứ ba mà bạn đã mua trừ khi chủ sở hữu quyền của nội dung đó cấp cho bạn quyền sử dụng thương mại. |
主持人: 是否可以说,这就是你对比约恩隆伯格的回应 也就是说,如果你花所有精力来解决二氧化碳的问题,那就会取代其他目标 也就是说,如果你花所有精力来解决二氧化碳的问题,那就会取代其他目标 比如解决世界贫困, 或者疟疾等等的目标 把钱投到那些领域是对资本的浪费,我们有更重要的事情要做 把钱投到那些领域是对资本的浪费,我们有更重要的事情要做 CA: Và, đó sẽ là câu trả lời của ông đối với những tranh luận Bjorn Lomborg, rằng về cơ bản nếu ông đầu tư tất cả vào năng lượng này để cố gắng giải quyết vấn đề CO2, nó có thể sẽ làm sụp đổ những thành tựu khác của ông trong việc cố gắng để tiến đến một thế giới không nghèo đói, sốt rét, vân vân. Thật là một sự lãng phí ngu ngốc các nguồn tài nguyên của Trái Đất khi vung tiền vào đó khi mà chúng ta có thể làm rất nhiều thứ tốt đẹp hơn. |
也就是说,您的确切订阅数量上限是在不断调整的。 Vì vậy, giới hạn chính xác của bạn có thể thay đổi theo thời gian. |
也就是说 她 会 留在 君临 Nghĩa là ả sẽ ở lại Vương Đô. |
也就是说 , 如果 停下来 , 你 就 死 了 Nghĩa là, nếu anh dừng lại, anh sẽ chết. |
在这里,你可以看到 今天支持修建核电站的势力分布 也就是说,这就是在2010年末,2011年初 这个可能性的支持者将会变成这样 Ở đây bạn có thể thấy đây là phân bổ các loại quyền lực ủng hộ hạt nhân dân sự, đây chính là dự đoán về khối nguồn thời điểm cuối 2010, đầu 2011. |
也就是说, 大脑有策略地定义 输入大脑信号的重要性。 Hay nói cách khác, não có những chiến lược để xác định ý nghĩa của những âm thanh đi vào não bộ. |
也就是说,那些已经被发现的洞穴, 其中被勘探过的每一米, 都对应数十公里尚未被发现的洞穴通道。 Nghĩa là mỗi mét hang động chúng ta biết, chúng ta đã khám phá, thì còn vài chục km hành trình chưa được tìm ra. |
也就是说,当提供新信息时,您可以更新和优化那些使用导入数据的报告。 Điều này có nghĩa là bạn có thể cập nhật và tinh chỉnh những báo cáo sử dụng dữ liệu được nhập khi có thông tin mới. |
约翰福音13:14)也就是说,门徒应该以谦卑的精神取代骄傲之心。 (Giăng 13:14) Kiêu ngạo phải được thay thế bằng tính trái ngược nó—khiêm nhường. |
也就是说,如果发布商有一个 AdMob 帐号因从事无效活动或违反政策而被停用,他们将无法使用 AdSense 进行创收,反之亦然。 Điều này có nghĩa là, ví dụ: nếu nhà xuất bản có tài khoản AdMob bị vô hiệu vì hoạt động không hợp lệ hoặc vi phạm chính sách, họ sẽ không thể sử dụng AdSense để kiếm tiền và ngược lại. |
也就是说,船的外壳是左右不对称的;右侧比左侧缩进24厘米。 Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
诗篇1:1-3;77:11,12)也就是说,要深入思考经文的内容。 这样做好比消化食物。 Điều này có nghĩa là suy nghĩ kỹ về những điều mình đọc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 也就是说 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.