藥效 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 藥效 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 藥效 trong Tiếng Trung.
Từ 藥效 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, công hiệu, hiệu suất, sự hiệu nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 藥效
hiệu lực(efficacy) |
hiệu quả
|
công hiệu
|
hiệu suất
|
sự hiệu nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
只要广告客户具有有效的许可编号并在网站上展示该许可编号,Google 就允许他们在日本投放宣传非处方药的广告。 Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
如果你能精確地 把這片解藥分為五份, 你就能給每一個人足夠的解藥。 Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người. |
胃里的谷物吸收了一部分毒药。 汉娜感到恶心,直想呕吐,谷物和毒药全都哕出来了。 Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
圣灵说:‘是的,他们息了自己的劳苦,做工的果效也随着他们。’” Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
我 给 你 开 的 药 呢? Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ? |
如果您的資源已超過 28 天未送出匹配資料,加強型資料更新間隔對該資源就無效。 Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
这样你就能拿到许可证进入市场了 而试验数据只显示此药只不过比什么都没有好点 这对像我一样的医生要做决定一点帮助都没有 Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
试想一下,假如一架飞机上的250名乘客里 有人在感冒咳嗽,你知道他们有可能把病传染给你 并且这个病可以引致死亡,你也找不到药来医这种病 你还敢搭这飞机吗? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
他忘了吃他的药。 Anh ta quên uống thuốc. |
... 遭到 20 噸炸藥 轟炸 後 的 情形 Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó. |
不仅你能了解到这些细胞的功用 在大脑运作中它们的能效 而且你也能尝试解决-- 也许我们可以激活这些细胞的活性, 如果它们真的萎缩的话。 Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
红线表示采用惯常的治疗手段—— 也就是药剂师开药。 Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
如果產品到達網頁上的結構化資料標記含有無效的價格和供應情形資訊,系統可能不會自動更新商品資料。 Nếu trang đích của sản phẩm có thông tin không hợp lệ về giá và tình trạng còn hàng trong vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì chúng tôi không thể tự động cập nhật mặt hàng. |
不错,畏惧并非总是消灭理性的杀手或精神毒药。 Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí. |
如果網頁的 AMP 設定無效,就無法受到部分搜尋功能支援。 Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm. |
值得注意的是,“眼药”是要买的,这意味着要付出代价。 Điều đáng chú ý là “thuốc xức mắt” này cần phải mua. |
伊甸園項目包括環境教育,側重於植物和人的相互依賴;植物的藥用標籤。 Dự án Eden bao gồm giáo dục môi trường tập trung vào sự phụ thuộc lẫn nhau của các cây cối và người dân; các cây được dán nhãn với công dụng dược học của chúng. |
少喝酒,不随便服用不是医生开给你的药。 Hạn chế dùng thức uống chứa cồn và thuốc mà bác sĩ không kê đơn cho bạn. |
那是上世纪90年代 艾滋病流行最高峰时期的事儿了 当时萨南非洲还没有任何的抗逆转录病毒药 Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi. |
当然,我们要信赖他,就必须在个人生活上把学到的圣经真理应用出来,并沉思这样做所产生的美好果效,就可“尝尝主恩的滋味”,“知道他是美善”的。——诗篇34:8。 Dĩ nhiên, muốn vun trồng lòng tin cậy nơi Ngài, chúng ta phải “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao” bằng cách áp dụng vào đời sống cá nhân những điều chúng ta học từ trong Kinh Thánh và suy ngẫm về lợi ích khi làm thế.—Thi-thiên 34:8. |
然而, 它应该是有综效,丰富的和乐观的 Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa. |
对于提摩太所患的顽疾,保罗所提议的治疗法是以酒作药而非信仰治疗。 Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin. |
箴言7:16,17)她十分讲究,用彩色的埃及细麻布铺床,又洒了上乘的香料,包括没药、沉香和桂皮。 (Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. |
我們設置無效活動的防範措施,用意在於為廣告商、發佈商和使用者三方提供安全實用的 AdSense 聯播網環境,請您多多包涵。 Vui lòng biết rằng chúng tôi có các bảo vệ khỏi hoạt động không hợp lệ tại chỗ này để giữ cho mạng lưới các trang web AdSense của mình trở thành một môi trường an toàn và hữu ích cho các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng. |
武器 準備 好 , 強力 炸藥 就緒 Chuẩn bị vũ khí. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 藥效 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.