仰望 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 仰望 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仰望 trong Tiếng Trung.

Từ 仰望 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dự tính, chờ đợi, kính yêu, dự định, liệu trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 仰望

dự tính

(contemplate)

chờ đợi

(contemplate)

kính yêu

(adore)

dự định

(contemplate)

liệu trước

(contemplate)

Xem thêm ví dụ

......这一切既然都要如此销化,你们为人该当怎样圣洁,怎样敬虔,切切仰望上帝[耶和华]的日子来到。”——彼得后书3:6-12。
Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12).
阿德雅娜真的“仰望耶和华可喜的恩德”,她怀着感恩之心,“瞻仰”耶和华现代子民活动中心的运作。
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
仰望你已这么久,却一直无补于事。’
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
基督教国境内很多人开始仰望人为的哲学以取代圣经的地位。
Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh.
历代志上28:9)因此,要“保守自己常在上帝的爱中,仰望我们主耶稣基督的怜悯,直到永生”。——犹大书21。
Vậy “hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 21).
仰望耶稣基督永远不会太迟,祂的双臂一直都向你敞开。
Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
o 读这本书,仰望
o Nhìn vào Sách, Tin Cậy vào Chúa
你的眼睛仰望谁?
Mắt anh chị hướng về đâu?
我要等候耶和华。 他虽然掩面不看雅各家,我却要仰望他。”(
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
我之所以有点担心,是因为我先东张西望这个尘世,我的儿子却很快乐,因为他没有东张西望,而是抬头仰望,看向永恒及主的目的。
Tôi đã lo lắng một chút vì đã nhìn xung quanh cuộc sống trần thế này đầu tiên, nhưng con trai tôi rất vui mừng vì nó đã không nhìn xung quanh mà lại nhìn lên với đôi mắt hướng tới sự vĩnh cửu và các mục đích của Chúa.
10 我们希望生活美满幸福,就得仰望上帝的指引。 所罗门王看出人独断独行,不理会上帝的指引,十分危险。
10 Nếu muốn có một đời sống thành công và thú vị, chúng ta phải trông cậy vào sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
这是象征性的教导,要他们在面对挑战时懂得仰望,甚至在返乡后也如此。
Đó là một bài học sử dụng biểu tượng để cho họ nhìn lên mỗi khi gặp phải những thử thách ngay cả sau khi họ đi truyền giáo trở về nhà.
我们仰望你赐所需力量,
tựa hồ chim ưng liệng bay cao không mỏi mệt.
(5)我们只仰望上帝的王国拯救人类。“
(5) Chúng ta trông mong nơi chính phủ của Nước Đức Chúa Trời là hy vọng duy nhất cho nhân loại.
在这后期时代,主已赐给我们无数的资源来作为我们的「铜蛇」,这一切都是为了帮助我们仰望基督并信赖祂。
Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài.
我们只要仰望他、跟从他,就可以有永生。
Nếu chúng ta tin nơi ngài, nếu chúng ta theo ngài, thì chúng ta có thể có sự sống đời đời.
♫你是否曾经仰望星空?♫ ♫静静躺着,扪心自问♫ ♫这是为什么?♫
♫ ♫ Nằm ngửa và tự hỏi tại sao ♫ ♫ Vì sao lại có nó?
公众演讲会说明,列国的人该仰望谁,以及怎样的行动表明人仰赖他。
Bài diễn văn công cộng sẽ trả lời những câu hỏi: Các dân nên trông cậy nơi danh của ai, và điều đó bao hàm những gì?
邀请他人归向基督是我们的目的,仰望耶稣基督就能达成这项目的。
Việc mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô là mục đích của chúng ta, và chúng ta có thể hoàn thành mục đích này bằng cách nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô.
● 为什么“切切仰望”耶和华的日子是十分重要的事?
● Tại sao “chờ-đợi trông-mong” ngày Đức Giê-hô-va là điều trọng yếu?
现在,让我们分析以下几点:(一)耶和华要求的是诚实无伪的崇拜;(二)上帝充分显示他对子民的忠贞之爱;(三)我们必须时刻仰望耶和华;(四)耶和华的道路永远正直;(五)罪人可以回头归向耶和华。
Chúng ta sẽ xem xét những nguyên tắc sau: (1) Đức Giê-hô-va ghét sự thờ phượng giả hình, (2) Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu thương trung tín đối với dân Ngài, (3) chúng ta phải luôn trông đợi nơi Đức Giê-hô-va, (4) đường lối Đức Giê-hô-va luôn ngay thẳng, và (5) người phạm tội có thể trở lại cùng Đức Giê-hô-va.
(90)崔仑焕的父亲教导他,「不要东张西望,要仰望。」
(90) Cha của Yoon Hwan Choi dạy ông: “Đừng nhìn quanh, mà hãy nhìn lên.”
我们可以怎样切切仰望这个日子?
Chúng ta có thể làm điều đó thế nào?
22这是我的永约:当你们的子孙拥抱真理并仰望时,锡安必俯视,诸天必因高兴而震动,大地必因喜乐而摇撼,
22 Và đây là sự giao ước vĩnh viễn của ta, để khi nào con cháu các ngươi tiếp nhận lẽ thật, và nhìn lên, rồi thì Si Ôn sẽ nhìn xuống, và tất cả các tầng trời sẽ rung chuyển một cách vui sướng, và trái đất sẽ rung chuyển một cách vui mừng;
你们读这本书时,就是在仰望主。
Khi nhìn vào quyển sách, các em tin cậy vào Chúa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仰望 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.